

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án :
1. We eat a lot of garlic to prevent the flu
prevent : ngăn chặn , ngăn cản
flu : bệnh cảm cúm
2. People don't have much stress in the countryside
Don't + To V
Don't have much stress : Không có nhiều áp lực
3. You can use eyedrops for your tired eyes
Can + V(bare)
4. Green tea is a popular drink in my country
to be + adj
popular (adj)
5. Physical activities help keep you strong and active
help sth/somebody : giúp ai đó/cái gì đó
Physical activities là số nhiều
Cấu trúc thì HTĐ :
(+) S + V(es/s/bare) + (O)
(-) S + do/does + not + V(bare) + (O)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`, We eat a lot of garlic to prevent the flu.
- Thì hiện tại đơn : S + V(s/es)
- a lot of + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được : nhiều
- to do sth : để làm gì
- Chúng tôi ăn nhiều tỏi để phòng ngừa bị cúm.
`2`, People in the countryside do not have much stress.
- Thì hiện tại đơn : S + do/does + not + Vbare
- Người ở nông thôn không có quá nhiều áp lực.
`3`, You can use eye drops for your tired eyes.
- can do sth : có thể làm gì
- Bạn có thể sử dụng thuốc nhỏ mắt cho mắt bị mỏi.
`4`, Green tea is a popular drink in my country.
- Thì hiện tại đơn : S + am/is/are + …
- Trà xanh là thức uống phổ biến ở đất nước tôi.
`5`, Physical activities help you keep strong and active.
- Những hoạt động thể chất giúp bạn khoẻ khoắn và năng động
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin