

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`0.` B
- Sau mạo từ "the" cần một danh từ.
`->` printing press (n.): máy in.
- "Một trong hai phát minh vĩ đại nhất của thiên niên kỷ trước là in ấn vào thế kỷ 15"
`1.` B
- obtain information (v): có được thông tin.
- "Điều này đã thay đổi cách mọi người có được thông tin cũng như cách họ nhìn thế giới"
`2.` A
- "Có một sự khác biệt trong cách chúng ta nhìn những thứ được in"
`3.` D
- Sau tính từ cần một danh từ phù hợp.
- elctronic screen (n.): màn hình điện tử.
`4.` B
- programme (n.): chương trình.
- "Ví dụ, trên màn hình điện tử, việc xem TV có tác dụng thôi miên vượt xa những gì chương trình đang xảy ra trên đó"
`5.` A
- TV channels (n.): kênh truyền hình.
- There are + Danh từ đếm được số nhiều: có.
`6` C
- surfing the Internet (v.): lướt Internet.
- "Và ngày nay có rất nhiều kênh truyền hình để bạn lựa chọn, đến nỗi truyền hình có thể thực sự gây nghiện giống lướt Internet"
`7.` A
- Sau tính từ cần một danh từ phù hợp.
`->` media (n.): phương tiện.
- "Điều này đưa chúng ta đến phát minh vĩ đại thứ hai của thiên niên kỷ: máy tính. Marshall McLuhan nói rằng các phương tiện truyền thông mới thay đổi chúng ta và thế giới"
`8.` A
- of + Danh từ.
- technology (n.): công nghệ.
- "Chúng ta thấy nguyên tắc này có tác dụng trong mọi loại công nghệ"
`9.` B
- Cụm động từ "interact with": tương tác với.
`10.` C
- "Khi máy tính bắt đầu kết nối với Internet, chúng ta cũng bắt đầu kết nối và tương tác với mọi người trên khắp thế giới, thông qua mạng xã hội, các trang mạng và những nhóm "bạn bè" - hoặc người lạ"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

0/ `B.` press
`-` Trong bài đang nói đến việc in ấn.
`+` printing press (n): máy in
1/ `B.` information
`+` Nói đến cách mà công nghệ in ấn đã thay đổi cách mọi người nhìn nhận về thông tin
`-` information (n): thông tin
2/ `A.` print
`-` Đang đề cập đến công nghệ in ấn.
`+` print (in): in vào
3/ `D.` screen
`-` Trong bài so sánh cách chúng ta nhìn thấy thế giới thông qua các phương tiện truyền thông khác nhau
`+` screen (n): màn hình
4/ `D.` view
`-` Đang nói đến sự khác biệt trong cách chúng ta nhìn thấy điều gì đó trên ptien truyền thông.
`+` view (n): cách nhìn
5/ `A.` channels
`-` Nói đến số lượng kênh truyền hình rất nhiều để tha hồ lựa chọn
`+` channels (n): các kênh
6/ `C.` surfing
`+` surfing the Internet (v): lướt Internet
7/ `A.` media
`+` media (n): phương tiện truyền thông
8/ `A.` technology
`-` Đang nói đến tác dụng của nguyên tắc này.
`-` of + N
`+` technology (n): công nghệ
9/ `D.` in
`+` connect in (v): kết nối vào
`->` Khi máy tính bắt đầu kết nối với Internet, chúng ta cũng bắt đầu kết nối và tương tác với mọi người trên khắp thế giới.
10/ `C.` networking
`-` Nói đến máy tính đã kết nối chúng tôi với những người khác trên Internet. (nhờ mạng lưới)
`+` networking (n): mạng lưới.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
751
8038
1291
vào nhóm mik ko c ko cần cày cx dc ạ
4647
114776
5451
veè tthooi :Đ
2903
84664
2360
Ôi em lặn lâu quá rồi 😭😭😭😭