

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`->` MỘT SỐ KIẾN THỨC CƠ BẢN CỦA: CĂN BẬT HAI:
`@` Định nghĩa căn bật hai: Căn bật hai của một số a là một số `x` mà khi bình phương `x` ta được `a.`
`@` Biểu hiện căn bật hai: Để biểu diễn căn bậc hai của một số a, chúng ta sử dụng biểu thức `\sqrt{a}` Ví dụ, `\sqrt{9} = 3.`
`@` Cách tính căn bậc hai của một số: Trong trường hợp số a là một số chính phương, ta có thể sử dụng bảng căn bậc hai hoặc sử dụng công thức căn bậc hai để tính. Ví dụ, `\sqrt{16} = 4.`
`@` Cách sử dụng căn bậc hai để giải phương trình: Căn bậc hai được sử dụng trong việc giải phương trình bậc hai. Phương trình bậc hai là một phương trình có dạng `ax^2 + bx + c = 0,` trong đó `a, b, c` là các số cho trước và a khác không. Trong quá trình giải phương trình bậc hai, căn bậc hai được sử dụng để tìm ra các giá trị của `x.`
`@` Quan hệ giữa căn bậc hai và bình phương: Căn bậc hai và bình phương là hai phép toán nghịch đảo của nhau. Ví dụ, với mọi số thực dương `a, (\sqrt{a})^2 = a` và `a = (\sqrt{a})^2.`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Lời giải:
Căn bậc 2 của một số a là một số x sao cho x2 = a, hay nói cách khác là số x mà bình phương lên thì = a.
Ví dụ, 2 và −2 là căn bậc hai của 2 vì 2² = (−2)² = 4.
Dấu căn được ký hiệu là √
Ví dụ: Căn bậc hai số học của 16 là 4, ký hiệu √16 = 4, vì 4² = 4 × 4 = 16 và 4 là số không âm.
Mọi số dương a đều có hai căn bậc hai: √a là căn bậc hai dương và −√a là căn bậc hai âm. Chúng được ký hiệu đồng thời là ± √a.
Những phép tính căn bậc hai cơ bản nhất:
Hãy nhớ một số số bình phương cơ bản và thường thấy nhất để khi khai căn bậc hai, bạn có thể tính nhẩm nhanh hơn:
0² = 0 ( 0 x 0 = 0)
1² = 1 (1 x 1 = 1 )
3² = 9 ( 3x 3 = 9)
4² = 16 ( 4 x 4 =16 ) bên dưỡi cũng tính như trên
5² = 25
6² = 36
7² = 49
8² = 64
9² = 81
10² = 100
11² = 121
12² = 144
13² = 169
14² = 196
15² = 225
16² = 256
17² = 289
#tobaolam#hoidap247
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin