

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
- Look around: nhìn quanh, suy nghĩ, cân nhắc.
+ I looked around for the manager, but she was nowhere to be found
Dịch: Tôi nhìn quanh tìm người quản lý, nhưng không thấy cô ấy đâu cả.
- Look through: xem qua, đọc lướt, đọc nhanh.
+ I looked through the article
Dịch: Tôi đọc nhanh bài báo.
- Look for: cố gắng tìm kiếm
+ I’ve been looking for that book everywhere
Dịch: Tôi đã tìm kiếm cuốn sách đó ở khắp mọi nơi.
- Look after: chăm sóc, chăm nom
+ My best friend had to give up his favorite job to look after his elderly mother
Dịch: Bạn thân tôi phải từ bỏ công việc yêu thích của mình để chăm sóc mẹ già của anh ấy.
- Look out: cẩn thận, coi chừng
+ Look out! You’re going to drop that!
Dịch: Cẩn thận đó, bạn suýt nữa thì làm rơi cái đó.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. She is looking around for a museum
Look around : Nhìn xung quanh /tìm kiếm
Dịch câu : Cô ấy đang tìm 1 bảo tàng
2. I look through the news
Look through : đọc nhanh
Dịch câu : Tôi đọc nhanh tin tức
3. I am looking for a hotel to rest
Look for : tìm kiếm
Dịch câu : tôi đang tìm kiếm 1 khách sạn để nghỉ ngơi
4. She hope that i will look up in the next month
Look up :trông tốt hơn
Dịch câu : Cô ấy mong rằng tôi sẽ trở nên tốt hơn vào tháng sau
5.My mother told me to look after the garden carefully.
Look after : chăm sóc
Dịch câu : mẹ tôi bảo tôi chắm sóc khu vườn cẩn thận
6. Jenny told Handy to look out the frauds
Look out : để ý , đề phòng
Dịch câu : Jenny bảo Handy đề phòng các vụ lừa đảo.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin