

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. Sơn
- Hán Việt: Núi
- Thuần Việt: chất liệu để làm đẹp hoặc bảo vệ vật.
VD: Giang sơn khó đổi, bản tính khó rời.
Phòng của tớ mới được sơn lại.
___
2. Cổ
- Hán Việt: Cũ
- Thuần Việt: bộ phận cơ thể giữa thân và đầu.
VD: Cây cổ thụ này rất to lớn.
Trên cổ cô ấy đeo rất nhiều trang sức.
__
3. Tổ
- Hán Việt: Tổ tiên
- Thuần Việt: "nhà" của cá thể.
Vd: Một lòng một dạ hướng về phía Tổ quốc Việt Nam.
Chim sẻ đang xây tổ trên cây.
__
4. Đồng
- Hán Việt: Cùng
- Thuần Việt: Kim loại.
VD: Đồng lòng vì một tương lai tốt hơn.
Trống đồng Đông Sơn là một biểu tượng văn hóa của người Việt Cổ.
__
5. Nhân
- Hán Việt: Người
- Thuần Việt: thứ bên trong của đồ ăn.
VD: Đối nhân xử thế là phép tắc cơ bản.
Bánh bao này có nhân rất ngon.
__
6. Bèo
- Hán Việt: rẻ
- Thuần Việt: thực vật nổi trên ao, hồ.
VD: Giá cả món này bèo quá.
Ao nhà hàng xóm bên cạnh nhà tớ có rất nhiều bèo.
__
7. Hè
- Hán Việt: mùa hạ, mùa hè, mùa nóng sau mùa xuân.
- Thuần Việt: thềm trước cửa.
VD: Mùa hè năm nay có cái nóng gay gắt.
Chiều chiều bà em hay ra phía hè ngồi đan rổ.
__
8. Viên
- Hán Việt: vườn, đất
- Thuần Việt: vật hình nhỏ và tròn.
VD: Mọi người nên đi nhẹ nói khẽ trong khuôn viên chùa.
Chiều nay chúng mình đi ăn cá viên chiên.
__
9. Thắng
- Hán Việt: đun nóng và chảy ra/phanh
- Thuần Việt: dành vị trí xuất sắc dẫn đầu trong cuộc thi.
VD: Đi đua xe thì càng thắng sẽ càng thua.
Cô ấy chiến thắng cuộc thi môn điền kinh.
__
10. Đao
- Hán Việt: một loại gươm
- Thuần Việt: một loại bệnh khuyết tật.
VD: Đồ long đao này trông thật uy lực.
Hiện nay bệnh Đao vẫn chưa có phương pháp điều trị.
_________________
3 từ ghép Hán Việt: Thiên địa, Thi nhân, Sơn Hà,...
VD: Thiên địa dung hòa.
Thi nhân Việt Nam là sách được viết bởi Hoài Thanh và Hoài Chân.
Nam quốc Sơn Hà Nam đế cư.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin