Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`9` can .
`-` Bị động với ''modal verbs'' : S(bị động) + modal verbs + be + V3/V_ed + O ...
`10` so .
`-` S + V + O + so that + S + V + O ... : Ai đó làm gì vì rằng ai đó làm gì ...
`11` with .
`-` along with : cùng với thứ gì ...
`12` not .
`-` be not + adj .
`13` and .
`-` N + and + N : thứ gì và thứ gì ...
`14` have .
`-` Hành động đã xảy ra nhưng còn liên quan đến hiện tại .
`=>` Hiện tại hoàn thành : S + has/have + V3/V_ed + O ...
`15` where .
`-` ''a city'' là địa điểm .
`=>` Dùng ''where'' .
`16` if .
`-` ĐK1 : If + S + V(s,es) + O , S + will + V-inf + O ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
8
577
4
bạn ơi sao 16 lại là they
144
5678
83
vì câu 16 ko cần điền từ đúng rồi mà bn
144
5678
83
bạn xem lại đi nhé