

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. love
`→` love không được chia ở thì HTTD
`2`. is calling
`→` HTTD, dấu hiệu: Listen!
`3`. have
`→` HTĐ, dấu hiệu: usually
`4`. starts
`→` HTĐ, dấu hiệu: always
`5`. is playing
`→` HTTD, dấu hiệu: Where's John?
`6`. is sleeping
`→` HTTD, dấu hiệu: Sh!
`7`. go
`→` HTĐ, dấu hiệu: often
`8`. do
`→` HTĐ, dấu hiệu: speak (nếu là HTTD thì speak phải có đuôi -ing)
`9`. Are
`→` HTTD, dấu hiệu: Children!
`10`. Aren't
`→` HTTD, dấu hiệu: watching (nếu là HTĐ thì động từ phải là nguyên thể không có -ing)
_________________________________________________________________
Thì HTĐ:
`+)` S + V(_s/es)...
`-)` S + do/does + not + V_inf...
`?)` (Wh) + Do/Does + S + V_inf...?
Thì HTTD:
`+)` S + am/is/are + V_ing...
`-)` S + am/is/are + not + V_ing...
`?)` (Wh) + Am/Is/Are + S + V_ing...?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1.` love
`->` sở thích `->` thì HTĐ
`2.` is calling
`->` Listen `->` thì HTTD
`3.` have
`->` usually `->` thì HTĐ
`4.` starts
`->` always `->` thì HTĐ
`5.` is playing
`->` hành động diễn ra ngay tại thời điểm nói `->` thì HTTD
`6.` is sleeping
`->` Sh! `->` thì HTTD
`7.` go
`->` often `->` thì HTĐ
`8.` do
`->` ngôn ngữ nói hằng ngày `->` thì HTĐ
`9.` Are
`->` Children! `->` thì HTTD
`10.` aren't
`->` như câu `5`
`-------------`
$\text{*Structure: Present Continuous}$ (thì Hiện tại tiếp diễn)
$\text{(+) S + am/is/are + V-ing + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` at the moment, at present, now,...
---------------------------------------------
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
`-` Đối với tobe:
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin