

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`9`, I wish I could go out with you now.
- Câu ước hiện tại : diễn tả mong ước không có thật ở hiện tại
`->` S + wish (es) + S + V (quá khứ đơn)
- can't `->` could : có thể
`10`, Linh asked Chi what kind of clothing she liked best.
- Câu tường thuật với Wh-question : S + asked + O/ wanted to know/ wondered/... + Wh-word + S + V (lùi thì)
- Hiện tại đơn -> Quá khứ đơn
`11`, This handbag is not used by my sister very often.
- Bị động thì hiện tại đơn : S + am/is/are + not + PII + (by O).
`11`, They asked me where I was going to spend my holiday.
- Tương lai gần -> was/ were going to + V bare
- your -> my
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`9` I wish I could go out with you now .
`-` Câu ước không có thật ở hiện tại : S + wish + S + V(quá khứ)/were + O ...
`10` Linh asked Chi what kind of clothing she liked best .
`-` Gián tiếp ''Wh_question'' : S + asked + O + Wh_question + S + V(lùi thì) + O ...
`-` you `->` she .
`-` Hiện tại đơn `->` Quá khứ đơn .
`11` This handbag is not used very often by my sister .
`-` Bị động hiện tại đơn : S(bị động) + is/am/are + V3/V_ed + O ...
`12` They asked me where I was going to spend my holiday .
`-` Gián tiếp ''Wh_question'' : S + asked + O + Wh_question + S + V(lùi thì) + O ...
`-` you `->` I .
`-` Hiện tại tiếp diễn `->` Quá khứ tiếp diễn .
`-` Your `->` my .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin