

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`47`, had visited
- Dấu hiệu : last week (tuần trước) `->` Thời gian trong quá khứ
`->` Câu ước quá khứ
`48`, had spent
- Dấu hiệu : last weekend (cuối tuần trước)
`->` Câu ước quá khứ
`49`, had not been
- Dấu hiệu : yesterday (ngày hôm qua)
`->` Câu ước quá khứ
`50`, would be
- Câu ước về một sự việc trong tương lai `->` Câu ước tương lai
- Tôi ước tôi sẽ trở thành bác sĩ khi tôi lớn lên.
`51`, would not rain
- tomorrow : ngày mai `->` Câu ước tương lai
`52`, would not have
- next Tuesday : thứ ba tuần sau `->` Câu ước tương lai
`53`, would be
- next week : tuần sau
`->` Câu ước tương lai
`54`, would be
- tomorrow `->` Câu ước tương lai
* Câu ước tương lai -> Diễn tả mong ước trong tương lai:
`@` S + wish (chia) + S + would + V (bare)
* Câu ước quá khứ -> Diễn tả mong ước không có thật ở quá khứ :
`@` S + wish (chia) + S + V (quá khứ hoàn thành)
`(+)` S + had + Pll
`(-)` S + had not/ hadn't + Pll
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
wish = mong ước, ước muốn,... chia làm ba thời điểm
Ước muốn quá khứ, ước muốn hiện tại, ước muốn tương lai
Quá khứ : S + wish(es)+S+had+Ved/C3
Hiện tại : S + wish(es) + S + Ved/C2
Tương lai : S + wish(es) + S + would/could + V
47. had visited
Quá khứ do có last week
48. had spent
Quá khứ do có last weekend
49. hadn't been
Quá khứ do có yesterday
50. would be
Tương lai do ý của câu nói là muốn làm bác sĩ khi lớn lên
51. wouldn't rain
Tương lai do có tomorrow
52. wouldn't have
Tương lai do có next Tuesday
53. would be
Tương lai do có next week
54. would be
Tương lai do có tomorrow
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin