

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` entrance
- Sau mạo từ the cần một danh từ
- entrance (n) cửa ra vào
- Cô gái tôi gặp ở lối ra vào hội chợ thì ra là em gái bạn.
`2` enjoyable
- Trước danh từ cần một tính từ
- enjoyable (adj) hay, thú vị
- Nó là một trong những bị phim hay nhất mà tôi từng xem.
`3` waterfall
- Sau mạo từ the cần một danh từ
- waterfall (n) thác nước
- Ở dưới chân thác, mọi người có thể nhìn thấy rất nhiều bông hoa dại xinh đẹp.
`4`, invitation
- any + danh từ : bất kì, bất cứ
- invitation (n) lời mời
- Hoa có đưa bạn thiệp mời không?
`5`, part-time
- part-time : bán thời gian
- Sau giờ học, Khánh có một công việc bán thời gian là làm tiếp tân ở khác sạn.
`6`, relaxation
- the importance of sth : tầm quan trọng của cái gì `->` Cần một danh từ
- relaxation (n) sự thư giãn, nghỉ ngơi
`7`, uninteresting
- Sau to be cần một tính từ
- Tính từ đuôi -ing : nói lên tính chất của sự vật, sự việc
- uninteresting (adj) không thú vị
- Chuyến đi không thú vị. Chúng tôi hối hận vì đã đi.
`8`, entrance
- Tương tự câu 1.
`9`, encourages
- Sau chủ ngữ cần một động từ
- Thì hiện tại đơn : S + V(s/es)
- encourage (v) động viên, khích lệ
`10`, mountainous
- Trước danh từ cần một tính từ
- mountainous (adj) thuộc về miền núi
`11`, exchange
- exchange student : sinh viên du học nước ngoài
`12`, northern
- Trước danh từ cần một tính từ
- northern (adj) phía bắc
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin