

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Ex `1`:
`2`. have traveled
`→` HTHT, dấu hiệu: so far
`3`. haven't finished
`→` HTHT, dấu hiệu: yet
`4`. has traveled
`→` HTHT, dấu hiệu: for the first time
Ex `2`:
`6`. broke, fell
`→` QKĐ, dấu hiệu: last summer
`7`. have ever eaten
`→` HTHT, dấu hiệu: It's the most + adj + N...
`8`. won
`9`. have just painted
`→` HTHT, dấu hiệu: just
`10`. lost, hasn't found
`→` QKĐ, dấu hiệu: last week
`→` HTHT, dấu hiệu: yet
___________________________________________________
Thì HTHT:
`+)` S + have/has + V_pII...
`-)` S + have/has + not + V_pII...
`?)` (Wh) + Have/Has + S + V_pII...?
Thì QKĐ:
`+)` S + V_ed/c2...
`-)` S + did + not + V_inf...
`?)` (Wh) + Did + S + V_inf...?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

$I.$
$2.$ $b)$ -> DHNB: so far (thì HTHT)
$3.$ $b)$ -> DHNB: yet (thì HTHT)
$4.$ $c)$ -> DHNB: for the first time (thì HTHT)
=> Thì HTHT:
(+) S + have/has + V3/ed
(-) S + haven't/hasn't + V3/ed
(?) Have/Has + S + V3/ed? - Yes, S + have/has. / No, S + haven't/hasn't.
$II.$
$6.$ broke - fell
=> Clause 1 (S + V) + when + Clause 2 (S + V): khi
-> Thì QKĐ: Với động từ thường: (+) S + V2/ed
-> DHNB: last summer
$7.$ have ever eaten
=> So sánh nhất + Thì HTHT
-> Thì HTHT: (+) S + have/has + V3/ed
-> DHNB: ever
-> Lưu ý: I + have (not)
$8.$ won
=> Thì QKĐ: Với động từ thường: (+) S + V2/ed
-> Dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
$9.$ have just painted
=> Thì HTHT: (+) S + have/has + V3/ed
-> DHNB: just
-> Lưu ý: We + have (not)
$10.$ lost - hasn't found
=> Clause 1 (S + V), but + Clause 2 (S + V): nhưng
-> Thì QKĐ: Với động từ thường: (+) S + V2/ed
-> DHNB: last week
-> Thì HTHT: (-) S + haven't/hasn't + V3/ed
-> DHNB: yet
-> Lưu ý: He + has (not)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin