

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` playing
`->` Enjoy `+` V-ing: Yêu thích làm gì ...
`2.` will go
`-` DHNB: Tomorrow: Ngày mai. `->` TLĐ
`3.` painting `-` swimming
`->` Hate `+` V-ing: Ghét làm gì ...
`->` Like `+` V-ing: Thích làm gì ...
`4.` will move
`-` DHNB: Think: Nghĩ. `->` TLĐ
`->` Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ.
`5.` cooking
`->` Like `+` V-ing: Thích làm gì ...
`6.` gives
`-` DHNB: Every year: Mỗi năm. `->` HTĐ
`7.` doing
`->` Love `+` V-ing: Yêu thích làm gì ...
`8.` will meet
`-` DHNB: Think: Nghĩ. `->` TLĐ
`->` Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ.
`9.` go
`-` DHNB: Three times a month: `3` lần `1` tháng. `->` HTĐ
`10.` collecting
`-` Cấu trúc: TTSH/One's hobby `+` tobe `+` V-ing `->` Sở thích của ai đó là ...
`11.` do you do
`->` Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
`12.` will continue
`-` DHNB: In the future: Trong tương lai. `->` TLĐ
`13.` will have
`-` DHNB: Think: Nghĩ. `->` TLĐ
`->` Diễn đạt một dự đoán không có căn cứ.
`14.` listens
`-` DHNB: Every day: Mỗi ngày. `->` HTĐ
`15.` Do Nga share
`->` Chỉ sở thích. `->` HTĐ
`16.` making
`->` Cấu trúc: S `+` think/thinks `+` V-ing/N `+` tobe `+` Adj
`->` Ai đó nghĩ rằng việc gì/điều gì như thế nào ...
`17.` carving
`->` Cấu trúc: S `+` find/finds `+` V-ing/N `+` tobe `+` Adj
`->` Ai đó cảm thấy việc gì/điều gì như thế nào ...
`18.` will give
`-` DHNB: Next week: Tuần tới. `->` TLĐ
`19.` lives `-` don't see
`-` Vế `1:` Diễn tả sự thật hiển nhiên. `->` HTĐ
`-` Vế `2:` DHNB: Often: Thường xuyên. `->` HTĐ
`20.` will go
`-` DHNB: Next Saturday morning: Vào sáng `7` tuần tới. `->` TLĐ
`-------------------`
`-` Cấu trúc thì TLĐ:
`(+)` S `+` will `+` V-inf `+` ...
`(-)` S `+` won't `+` V-inf ...
`(?)` Will `+` S `+` V-inf `+` ... `?`
`->` Cấu trúc: S `+` think/thinks `+` S `+` will `+` V-inf
`->` Ai đó nghĩ rằng ai sẽ làm gì ...
`-` Cấu trúc thì HTĐ:
`+` Đối với động từ tobe:
`(+)` `S + am//is//are + N//Adj`
`(-)` `S + am//is//are + n o t + N//Adj`
`(?)` `Am//Is//Are + S + N//Adj`
`-` Trong đó:
`+` I `+ am`
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được `+ is`
`+` You/ We/ They/ Danh từ số nhiều `+ are`
`+` Đối với động từ thường:
`(+)` `S + V//V(s//es) + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
`(-)` `S + don't//doesn't + V-i n f + ...`
`-` Trong đó:
`+` I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + don't + V
`+` He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + doesn't + V
`(?)` $Do/Does + S + V-inf + ...$
`-` Trong đó:
`+` Do + I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V
`+` Does + He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V
`-` Cấu trúc thì HTĐ với câu hỏi chứa từ hỏi $Wh/H:$
`->` $WH/H + do/does + S + V-inf + ...?$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. I enjoy playing football with my friends. ( cấu trúc: enjoy+ V_ing)
2. I will go swimming with you tomorrow. ⇒ sử dụng thì tương lai đơn: S+ will+ V0
3. They hate painting but they like swimming. ( cấu trúc: like/hate+ V_ing)
4. I think I will move to the city next year. ⇒ sử dụng thì tương lai đơn: S+ will+ V0
5. My sister likes cooking very much. She can cook many good foods. ( cấu trúc: like+ V_ing)
6. Every year, my mother gives me a nice doll on my birthday. ( có every year ⇒ thì hiện tại đơn)
7. She loves doing the gardening. ( cấu trúc: like+ V_ing)
8. Do you think you will meet Hoa this weekend? (cấu trúc : do you think + S + will + V nguyên mẫu)
9. We go to the cinema three times a month. ( three times a month: thể hiện sự thường xuyên ⇒ hiện tại đơn)
10. My hobby is collecting stamps. (collecting stamps: sưu tầm tem)
11. What you do in your free time?
12. Hoa will continue this hobby in the future. ⇒ tương lai đơn: S+ will + V0
13. I don't think we have free time. (sử dụng hiện tại đơn)
14. My brother listens to music every day. ( every day : chỉ sự thường xuyên ⇒ sự dụng hiện tại đơn)
15. Does Nga share this hobby with anyone? ( hiện tại đơn)
16. I think making models is interesting.
17. I find carving wood boring ( sau find là V_ing)
18. They will give a party next week. ⇒ sự dụng tương lai đơn: S+ will + V0
19. We live near Nams house , but we don't see him very often. ( Sự thật hiển nhiên ⇒ sử dụng hiện tại đơn)
20. Dont worry. I will go fishing with you next Saturday morning. ⇒ sử dụng thì tươn lai đơn: S+will+V0
Giải thích nên hơi lâu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
30
1288
15
good job boy
4691
13737
4612
Ổn lòi lìa:))
4691
13737
4612
T còn tg t ko đc hn cơ, lm lâu quá=.=" Xl ạ
6039
4806
6594
nhăng nhăng =)