

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` He had his car repaired by a mechanic.
`2.` She often gets the heater mainted by the technician.
`-------------------`
`-` Cấu trúc câu bị động nhờ vả:
`-` S `+` have (chia) `+` (sb) `+` V-inf `=` S `+` get (chia) `+` (sb) `+` to V ...
`->` S `+` have/get (chia) `+` sth `+` Ved/C`3` `+` (by O) `+` ...
`-` $Note:$
`+` Trong câu chủ động với các chủ ngữ “I, They, We, somebody, someone,everybody, everyone,....” thì khi chuyển sang câu bị động ta bỏ $(byO)$.
`+` $(By O)$ đứng trước trạng từ chỉ thời gian và đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1,` He had his car repaired by a mechanic.
- Tạm dịch : Anh ấy đã nhờ một người thợ sửa xe ô tô của mình.
`2,` She often gets the heater maintained by the technician.
- Tạm dịch : Chị thường xuyên được thợ bảo dưỡng bình nóng lạnh.
`@` Câu bị động dạng nhờ vả (have , get)
- have sb do sth -> have sth Vpp (by sb)
- get sb to do sth -> get sth Vpp (by sb)
`@` Note:
- Nếu ở câu chủ động chủ ngữ là they , people , someone , somebody , no one , nobody , ... thì khi chuyển về câu bị động không dùng by O.
- Nếu ở câu chủ động chủ ngữ là he , she , you , we , ... thì khi chuyển về câu bị động có thể dùng hoặc không dùng by O.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin