

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` 1. ` on
` 2. ` in / next to
` 3. ` in
` 4. ` in / on
` 5. ` on / in
` 6. ` above
` 7. ` under
` 8. ` between
` 9. ` behind
` 10. ` on / in
` + ` In trong một không gian kín hoặc chỉ THÁNG, NĂM, THẾ KỶ và GIAI ĐOẠN DÀI
` + ` On sử dụng trên bề mặt hoặc chỉ DAYS và NGÀY
` + ` Above/ over: bên trên – không tiếp xúc với bề mặt.
` + ` Under/ Below: dưới, ở dưới.
` + ` Behind: phía sau.
` + ` Next to, beside, by: Dùng để chỉ vị trí một vật nằm ngay sát bên hoặc liền kề vật khác.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Đáp án:
1. on
2. at - beside
3. in - on
4. on - in
5. on
6. above
7. under
8. between
9. behind
10. on - at
Giải thích các bước giải:
+ at: chỉ địa điểm cụ thể
+ in: chỉ địa điểm rộng lớn như quốc gia, vùng
+ on: chỉ địa điểm không quá lớn
+ above: chỉ về vị trí và độ cao
+ beside: dùng để chỉ vật ở gần gần
+ under: dùng để chỉ vật ở dưới
+ between: chỉ vật hoặc quốc gia có số lượng lớn như hai hay ba hoặc nhiều hơn
+ behind: dùng để chỉ vật ờ đằng sau
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin