

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` I haven’t cooked for `3` years.
`2.` How long have you bought that bag`?`
`3.` I haven’t seen him for `2` days.
`4.` I have written blogs for `2` months.
`5.` She has lived in Danang since she was a child.
`6.` I haven’t visited my grandparents for `5` years.
`7.` How long have you loved him?
`8.` I haven’t gone to bar for `6` years.
`9.` She hasn’t written to me for years.
`10.` I haven’t taken a bath for `2` days.
`--------------------`
`-` Các cấu trúc viết lại câu được sử dụng ở trong bài:
`1)` When `+` did `+` S `+` V-inf `+` ...?
`->` Ai đó bắt đầu làm gì từ khi nào ...?
`=` How long `+` have/has `+` S `+` Ved/C3 `+` …?
`->` Mất bao lâu để ai đó làm gì ...?
`2)` S `+` began/started `+` V-ing/to-V `+` in/at/when ... `/`ago `+` ...
`->` Ai đó bắt đầu làm việc gì ...
`=` S `+` have/has + Ved/C3 `/` have/has + been + V-ing `+` since/for
`->` Ai đó làm việc gì được bao lâu ...
`-` Cấu trúc Since (Kể từ khi): S `+` V(HTHT) `+` since `+` S `+` V(QKĐ)
`3)` S `+` last `+` Ved/C2 `+` khoảng thời gian `+` ago
`->` Ai đó làm gì lần cuối cùng cách đây bao lâu ...
`=` The last time `+` S `+` Ved/C2 `+` … `+` was `+` khoảng thời gian `+` ago
`->` Lần cuối cùng/lần gần nhất ai đó làm gì cách đây bao lâu ...
`=` S `+` have/has `+` not `+` Ved/C3 `+` for `+` khoảng thời gian
`->`Ai đó/ sự vật gì/ hiện tượng gì đã không … trong khoảng …
`=` It's `+` khoảng thời gian `+` since `+` S `+` last `+` Ved/C2
`->` Đã bao lâu kể từ khi ai đó làm gì lần cuối ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Các công thức đổi HTHT - QKĐ
Structure 1:
S + has/have + not + V3/ed + for/since + time
--> S + last + V2/ed
--> The last time + S+ V2/ed + was + time
--> It is / has been + time + since + S+ (last) + V2/ed
Structure 2:
How long + has/have + S+ V3/ed?
--> When + did + S + V1?
--> How long is it + since + S+ V2/ed ?
Structure 3:
S + has/have + V3/ed + for/since + time
--> S + started / began + to V / Ving
--> It is / has been + time + since + S+ V2/ed
Structure 4:
S + has/have + not/never + V3/ed + ... before
--> This/It is the first time + S+ has/have+ V3/ed
------------------------------------------------------------------
1. I haven't cooked for 3 years.
2. How long have you bought that bag?
3. I haven't seen him for 2 days.
4. I have written blogs for 2 months.
5. She has lived in Danang since she was a child.
6. I haven't visited my grandparents for 5 years.
7. How long have you loved him?
8. I haven't gone to a bar for 6 years.
9. She hasn't written to me for years.
10. I haven't taken a bath for 2 days.
`color{orange}{~STMIN~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
4691
13737
4612
=)))) số cg đen
6039
4806
6594
cay =))
4691
13737
4612
=))) chịu luôn
6039
4806
6594
bh muốn xuống hiểu biết ghê á =))
4691
13737
4612
bh muốn xuống hiểu biết ghê á =)) `->` Cố lên ạ
6039
4806
6594
đi tặng chill box =)
4691
13737
4612
=)))
6039
4806
6594
` + ` ` 1 ` hay nhất :>