

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` I like learning English/ I like to learn English.
`-` interesting in ~ like: thích
`->` like(s) + V-ing/ to V0: thích làm gì đó...
`=>` Tôi thích học Tiếng anh
`2.` Lan's favorite using the computer best in her free time
`-` like(s) ~ favorite: thích
`->` favorite + V-ing..: sở thích là gì đó...
`=>` Lan thích sử dụng máy tính nhất vào thời gian rảnh.
`3.` I fancy going camping with my close friends.
`-` interesting in ~ fancy: thích
`-` fancy + V-ing: thích làm gì đó..
`=>` Tôi thích đi cắm trại với những người bạn thân của mình.
`4.` Mr Pike is fond of water polo.
`->` fond of ~ big fan of: thích..
`->` fond of + V-ing: thích làm gì đó
`=>` Ông Pike thích chơi bóng nước.
`5.` I don't mind picking her up to the cinema or not.
`-` not mind + V-ing : đừng bận tâm việc gì đó...
`=>` Tôi không ngại đón cô ấy đi xem phim hay là không.
`6.` John dislikes listening to such kind of noisy music
`->` dislike + V-ing: ghét làm gì đó..
`=>` John không thích nghe loại nhạc ồn ào như vậy
`7.` My younger brother enjoys interesting to watching historical films
`->` enjoy(s) + V-ing: thích làm gì
`=>` Em trai tôi rất thích xem phim lịch sử.
`8.` She hates talking with him about what he likes/ She hates to talk with him about what he likes.
`->` hate(s) + V-ing/To V0: ghét làm gì đó.
`=>` Cô ghét nói chuyện với anh ta về những gì anh ta thích.
`9.` I detest racing and I will never do it to my life.
`->` detest + V-ing: ghét làm gì đó..
`=>` Tôi ghét đua xe và tôi sẽ không bao giờ làm điều đó với cuộc sống của mình.
`10.` He fancies interesting for him to walk his music teacher about jazz.
`->` fancy + V-ing: thích làm gì đó..
`=>` Anh ấy thấy thú vị khi đi dạo với giáo viên âm nhạc của mình về nhạc jazz. (jazz là dạng nhạc cổ điển)
`11.` He spends all his free time looking after his garden.
`->` spend time + V-ing: dành tgian để làm gì đó..
`=>` Anh ấy dành tất cả thời gian rảnh để chăm sóc khu vườn của mình.
`12.` It’s very interesting to make crafts or collect things like stamps and coins.
`->` Cấu trúc : It's + adj + to V0...
`=>` Thật thú vị khi làm đồ thủ công hoặc sưu tập những thứ như tem và tiền xu.
`13.` We enjoy visiting museums when we have leisure time.
`->` enjoy + V-ing ~ like V-ing: thích làm gì đó
`=>` Chúng tôi thích tham quan viện bảo tàng khi chúng tôi có thời gian rảnh rỗi.
`14.` I hate getting up early and preparing breakfast in the cold winter days.
`->` hate + V-ing : ghét làm gì đó...
`=>` Tôi ghét dậy sớm và chuẩn bị bữa sáng trong những ngày đông lạnh giá.
`15.` We spent 30 minutes rehearsing the song.
`->` spend + time V-ing ~ take sb time to V0: dành thời gian để làm gì đó...
`=>` Chúng tôi đã dành 30 phút để tập lại bài hát.
Đề quá dài, những cấu trúc, phần quan trọng mình đã cho vào các câu trả lời, bạn check và tự làm lại nhé~
#Chúc bạn học tốt!
không biết cứ hỏi lại mình.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

$1. $ I like learning English
$2. $ Lan's favorite activity is using the computer in her free time
$→$ TTSH + favorite + hobby/activity + is + Ving
$3. $ I fancy going camping with my close friends
$4. $ Mr.Pike is fond of water Polo
$5. $ I don't mind picking her up to the cinema
$→$ not mind + Ving: không phiền khi làm gì
$6. $ John dislikes listening to such kind of noisy music
$7. $ My younger brother enjoys watching historical films
$8. $ She hates talking with him about what he likes
$→$ can't bear + Ving: không thể chịu đựng được
$9. $ I detest motor racing, and I will never do it in my life
$10. $ He fancies talking with his music teacher about jazz
$11. $ He spends all his free time looking after his garden
$12. $ It's very interesting to make crafts or collect thingss like stamps and coins
$→$ It + tobe + adj + (for O) + to V: thật là...cho ai khi làm gì
$13. $ We enjoy visiting museums when we have leisure time
$14. $ I hate getting up early and preparing breakfast in the cold winter days
$15. $ We spent 30 minutes rehearsing the song
$16. $ Tom spent one hour travelling to his hometown last week
$17. $ He spent 30 minutes watching the play
$18. $ He is interested in swimming and sunbathing
$19. $ She spent nearly an hour doing the crossword
$20. $ My teacher likes listening to folk songs in her free time as this helps her to reduce stress
$21. $ Jane fancies skateboarding although this has hurt her leg and arm sometimes
$22. $ My aunt adores surfing the Internet. She can even do it all day without being tired at all
$23. $ Ngoc doesn't like doing any sports or exercises, so her health is not good enough to study
$24. $ Some of my friends enjoy making crafts. They often save money for some craft kits
$25. $ Cindy adores taking care of her pets. She doesn't mind doing it every day
$*$ S + like/ love/ fancy/ adore/ enjoy + Ving: thích làm gì
$=$ S + tobe + interested in/ fond of/ keen on + Ving
$*$ S + hate/ (don't/doesn't) like/ detest/ dislike + Ving: ghét làm gì
$*$ It + takes/took + (O) + time + to V
$=$ S + spend(s)/spent + time + Ving (Dành thời gian làm gì)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin