

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!

Cách thêm ing vào động từ:
1. V + ing
2. tận cùng là e --> bỏ e thêm -ing
3. tận cùng là ee --> thêm -ing
4. tận cùng là ie --> đổi thành -y + ing
5. phụ - nguyên - phụ --> gấp đối phụ âm cuối + ing (động từ có 1 âm tiết)
6. phụ - nguyên - phụ --> gấp đối phụ âm cuối + ing (trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 - động từ 2 âm tiết)
7. tận cùng là C --> thêm k - ing
-----------------------------------------------
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
-----------------------------------------------
EX1:
1. singing
2. eating
3. putting
4. reading
5. writing
6.jumping
7. running
8. swimming
9. driving
10. trying
11. laughing
12. hopping
13. riding
14. climbing
15. playing
16. saying
17. agreeing
18. taking
19. making
20. paying
EX2:
1. are watching
2. is fixing
3. is playing
4. are playing
5. isn't talking
DHNB: right now
6. isn't swimming / is studying
7. aren't drinking
DHNB: now
8. Are you making
9. is he eating
DHNB: now
10. Is she teaching
`color{orange}{~STMIN~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin