

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`7.` She left room without saying a word.
`-` Without (mà không..) + Ving
`->` Cô ấy rời khỏi phòng mà không nói `1` lời.
`8.` Is this the best hotel you could find?
`-` Bạn không tìm được khách sạn nào tốt hơn phải không? `->` Đây là khách sạn tốt nhất bạn có thể tìm phải không?
`-` So sánh nhất: S + tobe + the + Adj-Est (với Adj ngắn)/ most Adj (với Adj dài)/ TH đặc biệt
`-` good/well `->` better (so sánh hơn) `->` best (so sánh nhất)
`9.` Was the mistake discovered by Ann?
`-` Câu bị động thì Quá khứ đơn: `(?)` Was/Were + S + PII + O?
`->` Lỗi được phát hiện bởi Ann phải không?
`10.` Disneyland is visted by more than ten million people every year.
`-` Câu bị động thì Hiện tại đơn: S + am/is/are + PII + O
`->` Disneyland được ghé thăm bởi hơn `10` triệu người mỗi năm.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1)` She left the room without saying a word.
`2)` Is this the best hotel you could find?
`3)` Disneyland is visited by more than ten million people every year.
`4)` Was the mistake discovered by Ann?
`============`
`***` Bị động các thì :
`-` BD `-` Hiện tại đơn : S + am/is/are + V (ed/P3) + ( by O ).
`-` BD `-` Hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + being + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Hiện tại hoàn thành : S + have/has + been + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`+)` I + am
`+)` You/we/they/danh từ số nhiều + are
`+)` She/he/it/ danh từ số ít + is.
`-` BD `-` Quá khứ đơn : S + was/were + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Quá khứ tiếp diễn : S + was/were + being + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`+)` You/we/they/danh từ số nhiều + were.
`+)` I /She/he/it/ danh từ số ít + was.
`-` BD `-` Quá khứ hoàn thành : S + had + been + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai đơn : S + will + be + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai hoàn thành : S + will have been + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai tiếp diễn : S + will + be being + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Tương lai gần : S + am/is/are + going to + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`-` BD `-` Động từ khuyết thiếu : S + can/should/may/must + be + V ( ed/P3 ) + ( by O ).
`***` Bị động các từ chỉ giác quan :
`+)` S + see/watch/hear + sb + V-infi
`->` S + be + seen/watched/heard + to V-inf
`+)` S + see/watch/hear + sb + V-ing
`->` S + be + seen/watched/heard + V-ing
`***` Bị động tường thuật :
`-` Chủ động : S + say/belive/think/know/expect/report + that + S + V + O
`=` It is + said/believed/thought/knew/expected/reported + that + S + V + O.
`=` S + be + said/believed/thought/knew/expected/reported + to do/to be doing/ to have done.
`***` Bị động nhờ vả :
`-` S + have + sb + V
`->` S + have + sth + V (ed/P3).
`-` S + get + sb + to V-inf
`->` S + get + sth + V ( ed/P3 ).
`@` Trong câu bị động “by + O” luôn đứng sau trạng từ chỉ nơi chốn và đứng trước nó là trạng từ chỉ thời gian .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1
21
1
tks bn đang định tăng lên 50 ddiem:)))
1
21
1
còn thiếu 1 câu Disneyland bn ơi
625
2642
574
bổ sung câu hỏi vào phần hỏi thêm để mình bổ sung ở phần trả lời nhé.
1
21
1
.9. More than ten million people visit Disneyland every year -->Disneyland
625
2642
574
dạ đã bổ sung.
1
21
1
tks bn