

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`20,` commitment (n) : sự cam kết
- sau tính từ cần một danh từ đi kèm (adj + N)
- Tạm dịch : Họ đều thể hiện cam kết tuyệt vời với ca hát của mình và đi tập hợp xướng hai lần một ngày.
`21,` originality (n) : độc đáo , đặc biệt
- sau of cần một danh từ để thể hiện sự sở hữu của cái gì. (
- Tạm dịch : Trong tuần lễ thời trang NY vừa qua, có một sự thiếu độc đáo rất lớn. Tất cả các nhà thiết kế sử dụng các mẫu tương tự cho quần áo của họ.
`22,` leadership (n) : sự chỉ dẫn , khả năng lãnh đạo
- lack of sth : không có cái gì , không đủ đạt tới yêu cầu nào đó
- Tạm dịch : Sự thiếu lãnh đạo của huấn luyện viên đã ảnh hưởng đến mối quan hệ giữa các cầu thủ trong đội.
`23,` neighbourhood (n) : hàng xóm
- sau tính từ sở hữu cần một danh từ (sb's/tính từ sở hữu + N)
- Tạm dịch : Đã có rất nhiều đứa trẻ trong xóm của tôi khi tôi lớn lên.
`24,` partnership (n) : quan hệ đối tác
- sau tính từ sở hữu cần một danh từ (sb's/tính từ sở hữu + N)
- Tạm dịch : Họ đã biết nhau từ khi còn nhỏ nên họ không bao giờ gặp vấn đề với quan hệ đối tác của họ.
`25,` persistance (n) : sự kiên trì , sự bền chí
- sau tính từ sở hữu cần một danh từ
- Tạm dịch : Sự kiên trì của cô ấy cuối cùng đã được đền đáp bằng cơ hội gặp gỡ nam diễn viên yêu thích của cô ấy ngoài sân khấu.
`26,` fatherhood (n): sự làm cha
- Đầu câu cần một danh từ đóng vai trò là chủ ngữ của câu.
- Tạm dịch : Làm cha là một trách nhiệm cả đời.
`27,` adulthood (n) : tuổi khôn lớn , tuổi trưởng thành
- cần một danh từ sau động từ reach để bổ nghĩa.
- Tạm dịch : Người dân ở Tây Ban Nha đến tuổi trưởng thành hợp pháp ở tuổi 18.
`28,` companionship (n) : tình bạn , bạn đồng hành
- cần một danh từ đứng sau động từ maintain để bổ nghĩa.
- maintain sth : duy trì cái gì đó
- Tạm dịch : Lòng tốt và khiếu hài hước của cô ấy đã giúp duy trì tình bạn với các bạn cùng lớp.
`29,` absence (n) : sự vắng mắt
- sau tính từ sở hữu cần một danh từ đi kèm (sb's + N)
- Tạm dịch : Khi tôi vắng mặt sẽ có giáo viên thay thế.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin