Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
`1.` does this train leave
`->` lịch trình `->` thì HTĐ
`2.` have
`->` often `->` thì HTĐ
`3.` doesn't cut `-` isn't
`->` miêu tả/nhận định `->` thì HTĐ
`4.` Do you like
`->` sở thích `->` thì HTĐ
`5.` gets up
`->` usually `->` thì HTĐ
`6.` begins `-` ends
`->` hành động diễn ra hằng năm `->` thì HTĐ
`7.` is having
`->` now `->` thì HTTD
`8.` is going
`->` kế hoạch `->` thì HTTD
`9.` is riding
`->` today `->` thì HTTD
`10.` is always coming
`->` hành động diễn ra thường xuyên gây bực mình cho người khác `->` thì HTTD
`11.` is not raining
`->` now `->` thì HTTD
`12.` is cooking
`->` hđ diễn ra ngay tại thời điểm nói `->` thì HTTD
`-------------`
$\text{*Structure: Present Continuous}$ (thì Hiện tại tiếp diễn)
$\text{(+) S + am/is/are + V-ing + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` at the moment, at present, now,...
---------------------------------------------
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
`-` Đối với tobe:
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Answer
Hiện tại đơn :
Hành động lặp đi lặp lại, thói quen
Sự thật hiển nhiên, chân lý
Lịch trình, kế hoạch
Động từ tobe
`(+)` S + is/am/are + ...
`(-)` S + is/am/are + not + ...
`(?)` Is/Am/Are + S + ... ?
I - am
Chủ ngữ số ít - is
Chủ ngữ số nhiều - are
Động từ thường
`(+)` S + V (s/es)
`(-)` S + doesn't/don't + V-bare
`(?)` Does/Do + S + V-bare ?
- Chủ ngữ số ít : V s/es - doesn’t - Does
- Chủ ngữ số nhiều : V bare - don't - Do
DHNB : always, often, sometimes, never, in the morning, ...
Hiện tại tiếp diễn :
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
`(+)` S + is/am/are + Ving
`(-)` S + is/am/are + not + Ving
`(?)` Is/Am/Are + S + Ving ?
I - am
Chủ ngữ số ít - is
Chủ ngữ số nhiều - are
DHNB : right now, now, at the moment, at present, at this time ...
---
`1.` does this train leave
- DHNB : in the afternoons (HTĐ)
`2.` have
- DHNB : often ; in the morning (HTĐ)
`3.` doesn't cut - isn't
- Tình trạng hiện tại (HTĐ)
`4.` Do you like
- Yêu thích (HTĐ)
`5.` gets up
- DHNB : usually (HTĐ)
`6.` begins - ends
- Lịch trình cố định (HTĐ)
`7.` is having
- DHNB : now (HTTD)
`8.` is going
- Sự việc đã được lên lịch trình (HTTD)
`9.` is riding
- DHNB : today (HTTD)
`10.` is always coming
- Hành động lặp đi lặp lại gây phiền toái, bực nhọc cho người khác (HTTD)
`11.` is not raining
- DHNB : now (HTTD)
`12.` is cooking
- Hành động đang tiếp diễn (HTTD)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin