

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
These day,few `white-collar` workers actually wear white shirts in the workplace
`⇒` Đáp án B.white-collar
`->` White-collar: Nhân viên văn phòng
`->` Định nghĩa : People who work in offices, doing work that needs mental rather than physical effort
`->` Blue-collar: Công nhân làm nghề tay chân
`->` Định nghĩa : Workers do work needing strength or physical skill rather than office work.
`->` Pink-collar: Công việc cho phụ nữ (thường dùng bởi người Mĩ)
`->` Định nghĩa: A pink-collar job is one that is traditionally done by a woman
`->` Tạm dịch: Những ngày nay, ít nhân viên văn phòng thật sự mặc áo sơ mi trắng nơi làm việc
#newspacelucy
#studywell
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`=>` B. white-collar
- white-collar (a phr) : cổ áo trắng, ý chỉ nhân viên văn phòng
- blue-collar (a phr) cổ áo xanh, chỉ dân lao động chân tay, công nhân
`->` Đây là hai cụm tính từ phổ biến thường gặp, xuất phát từ thời phân cấp tư sản, vô sản
- pink-collar (a phr) : cổ áo hồng, chỉ những người phụ nữ làm những việc nhẹ nhàng trong nhành dịch vụ như ý tá, chăm sóc trẻ em,...
- green-collar (a phr) cổ áo xanh lá, chỉ những người trong ngành bảo vệ môi trường
- "Ngày nay, một vài nhân viên văn phòng thường không mặc áo sơ mi trắng ở nơi làm việc"
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin