

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` For a long time, they believed that the Earth was flat.
`**` Bị động không ngôi :
`*` Dạng chủ động : S1 + V1 + (that) + S2 + V2 (V1 có thể là các thì : think, speak, believe, say,...)
`*` Dạng bị động - với trường hợp V1 và V2 cùng thì : S2 + to be + V1 (pp) + to V2 (nguyên thể)
`-` Thì quá khứ đơn : S + Ved/ V2 ; S + was/ were + ...
`2` People say that apples are good for our health.
`-` Tương tự câu trên, dùng bị động không ngôi
`-` Thì hiện tại đơn : S + V(s/es) ; S + am/is/are + ...
`3` They believe that red is the symbol of luck.
`**` Bị động không ngôi :
`*` Dạng chủ động : S1 + V1 + (that) + S2 + V2 (V1 có thể là các thì : think, speak, believe, say,...)
`*` Dạng bị động : It + to be + V1 (pp) + (that) + S2 + V2
`4` They must have stolen the jewelry while she was out.
`*` Thể chủ động : must have done sth (chắc hẳn đã làm gì)
`*` Thể bị động : must have been done sth (chắc hẳn đã được/ bị làm gì)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin