

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`6.` We were allowed to use her computer.
`-` Bị động với ''let'': S + tobe + allowed/ let + to Vo
`7.` Yesterday I had my computer repaired by my brother.
`-` Chủ động: have sb do sth: nhờ ai làm gì
`->` Bị động: have sth done (by sb)
`8.` He gets some coffee made by his friend.
`-` Chủ động: get sb to do sth: nhờ ai làm gì
`->` Bị động: get sth done (by sb)
`9.` My homework need to be finished.
`-` Bị động với modal verb: S + modal verb + be + PII + O
`10.` He is watched to play the piano.
`-` Bị động thì HTD: S + am/is/are + PII + O.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`6` We are let use her computer .
`-` Bị động hiện tại đơn : S(bị động) + is/am/are + V3/V_ed + O ...
`7` Yesterday I had my computer repaired by my brother .
`-` Bị động với ''have/get'' : S + have/get + O(bị động) + have/get + V3/V_ed + O ...
`8` He gets some coffee made for him by his friends .
`-` Bị động với ''have/get'' : S + have/get + O(bị động) + have/get + V3/V_ed + O ...
`9` My homework need to be finished .
`-` Bị động với động từ từ tường thuật : S(Bị động) + modal verbs + be + V3/V_ed + O ...
`10` He is watched playing the piano .
`-` Bị động hiện tại đơn : S(bị động) + is/am/are + V3/V_ed + O ...
`-` be watched + V_Ing : được xem đang làm gì ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin