

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.`
`@` Đông đúc:
`-` Từ trái nghĩa: vắng ngắt, hiu quạnh, vắng vẻ, vắng teo, hiu hắt.
`***` Giải nghĩa:
`-` Đông đúc: có rất nhiều người, nhộn nhịp và tấp nập.
`-` Vắng ngắt, hiu quanh, vắng vẻ , vắng teo, hiu hắt: ít hoặc không có người, yên tĩnh.
`2.`
`-` Vắng ngắt: Con phố ấy thật rợn người khi nó vắng ngắt.
`-` Vắng vẻ: Nơi sa mạc thật vắng vẻ, chỉ nghe thấy những tiếng gào rú.
`-` Hiu quạnh: Ngôi nhà này trông có vẻ hiu quạnh và yên tĩnh, thật thích hợp đối với người không ưa sự nhộn nhịp như tôi.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1.`
`->` Khiêm tốn.
Các từ trái nghĩa là:
- khoe khoang
- tự kiêu
- kiêu ngạo
- tự cao
- ngạo mạn
- kiêu căng
2. Đặt câu:
`-` Bạn Nam rất thích khoe khoang.
`-` Bạn Ngân tự cao cho rằng mình sẽ đạt được 10 điểm trong kì kiểm tra hôm qua.
#Chúc bạn học tốt!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin