

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` Jog is good exercise `->` Jog is a good exercise.
`-` Câu này thiếu mạo từ (a/the/an) nên ta cần thêm mạo từ "a" vào trong câu.
`2.` Headsore `->` Headache.
`-` Headache (N) : Đau đầu.
`3.` Harm `->` Harmful.
`-` N/V-ing be harmful to : Việc gì/Làm gì thì có hại cho ...
`4.` Eating `->` Eat.
`-` Sau should/would/could/... ta dùng `1` động từ không chia.
`5.` Eats `->` Eat.
`-` Thuộc câu điều kiện loại `1`.
`- CT:` If + S + V(s/es), S + will/can/shall/... + V-bare.
`-` Sau chủ ngữ "you" ta chia động từ ở dạng số ít.
`6.` Not `->` Do not.
`-` Do not + V-bare : Chỉ một lời khuyên ai đó không nên làm gì.
`7.` Fruits `->` Fruit.
`-` "Fruit" là danh từ vừa đếm được vừa không đếm được, mà "Fruit" trong câu này chỉ các nhóm trái cây nên ta dùng "Fruit".
`8.` From `->` In.
`-` Result in : dẫn đến (thường là kết quả xấu).
`9.` Few `->` Litle.
`-` "Cooking oil" `-` Là dầu ăn không đếm được nên ta dùng "Little".
`10.` Balance `->` Balanced.
`-` Balanced diet : Chế độ ăn uống cân bằng.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
0
663
0
Còn câu 10 nx cậu
1470
20374
1870
Mình sửa r á c