

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án+ lời giải:
1. is singing
Dấu hiệu nhận biết: Listen!=> HTTD
(1) My mother là chủ ngữ số ít nên dùng is và sing thêm ing
2. go
Dấu hiệu nhận biết: Every night=>HTĐ
(1) They là chủ ngữ số nhiều nên động từ phía sau giữ nguyên
3. likes/like
Dấu hiệu nhận biết: dựa vào ngữ cảnh của câu=> HTĐ
(1) Giang là chủ ngữ số ít nên thêm s
(2) I là chủ ngữ số ít nhưng vì I là trường hợp đặc biệt nên động từ phía sau giữ nguyên
4.are staying
Dấu hiệu nhận biết: Now=>HTTD
(1) They là chủ ngữ số nhiều nên dùng are và stay thêm ing
5.reads
Dấu hiệu nhận biết: dựa vào ngữ cảnh của câu=>HTĐ
(1) My father là chủ ngữ số ít nên động từ thêm s
6. is running
Dấu hiệu nhận biết: Look!=>HTTD
(1) Hà là chủ ngữ số ít nên dùng is và run thêm ing ( run gấp đôi 2 chữ n)
7.listens/doesn't listen
Dấu hiệu nhận biết: usually=>HTĐ
(1) Trang là chủ ngữ số ít nên listen thêm s
(2) Ở vế 2 là thể phủ định, she là chủ ngữ số ít nên mượn trợ động từ does
(3) Sau khi mượn trợ động từ thì phía sau giữ nguyên
8.is/is/is
Dấu hiệu nhận biết: dựa vào ngữ cảnh
9. Do they go to school by bus today? (Đáp án: Do/go)
Dấu hiệu nhận biết: dựa vào ngữ cảnh
(1) They là chủ ngữ số nhiều nên dùng Do
(2) Sau khi mượn trợ động từ thì phía sau giữ nguyên
10. are
Dấu hiệu nhận biết: dựa vào ngữ cảnh
(1) There + are
11. has/drinks
Dấu hiệu nhận biết: Every morning=>HTĐ
(1) My father là chủ ngữ số ít nên thay have bằng has
(2) he là chủ ngữ số ít nên drink thêm s
12. am reading/ is watching
Dấu hiệu nhận biết:At the moment=>HTTD
(1) I +am, read+ing
(2)My brother là chủ ngữ số ít nên thêm is và watch thêm ing
13.lives/lives
Dấu hiệu nhận biết: dựa vào ngữ cảnh=>HTĐ
(1) Ha là chủ ngữ số ít nên live thêm s
(2) Hoa là chủ ngữ số ít nên live thêm s
14.are swimming
Dấu hiệu nhận biết: at the moment=>HTTD
(1) Hung and his friend là chủ ngữ số nhiều nên dùng are và swim thêm ing ( swim gấp đôi chữ m)
-------------------------------------------
PRESENT SIMPLE ( hiện tại đơn)
1. Đối với động từ thường:
a) Khẳng định: S+Ves,s...
b) Phủ định:S+do/does+not+Vinf
c)Nghi vấn: Do/does+S+Vinf
2.Đối với động từ "tobe"
a) Khẳng định: S+is/am/are...
b)Phủ định:S+is/am/are+not...
c)Nghi vấn: Is/am/are+S+...?
PRESENT CONTINUOUS
a)Khẳng định: S+is/am/are+Ving...
b)Phủ định:S+is/am/are+not+Ving..
c)Nghi vấn: Is/am/are+S+Ving...?
@nhinguyen42856
#hoidap247.com
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
-----------------------------------------------------
1. is singing
DHNB: Listen! (HTTD)
2. go
DHNB: often , every night (HTD)
3. likes / like
4. are staying
DHNB: now (HTTD)
5. reads
DHNB: in the morning (HTD)
6. is running
DHNB: Look! (HTTD)
7. listens / isn't listening
DHNB: usually (HTD) - now (HTTD)
8. is / is / is watching
Hành động xảy ra ở hiện tại ngay thời điểm nói --> HTTD
9. Do / go
DHNB: today (HTD)
10. are
There are + N số nhiều
11. has / is drinking
DHNB: every morning (HTD) - today (HTTD)
12. am reading / is watching
DHNB: at the moment (HTTD)
13. lives / lives
14. are swimming
DHNB: at the moment (HTTD)
`color{orange}{~STMIN~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
173
3162
132
xin hay nhất đc kh ạ?
41264
48865
10535
xem lai 7 8 11 di e