Giúp mình với ạaaaaaa
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đây là câu trả lời đã được xác thực
Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.
Công thức thì HTTD
(+) S + am/is/are + Ving
(-) S + am/is/are + not + Ving
(?) Am/Is/Are +S +Ving?
DHNB: now, right now, (!), at present, at the moment,.....
Công thức thì QKĐ (V: to be)
(+) S + was/were + ...
(-) S + was/were + not ...
(?) Was/Were + S ... ?
S số ít, I, he, she, it + was
S số nhiều, you, we ,they + were
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Công thức thì HTĐ (V: tobe)
(+) S + am/is/are ..
(-) S + am/is/are + not ..
(?) Am/Is/Are + S + ... ?
I + am
S số ít, he, she, it + is
S số nhiều, you ,we, they + are
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
----------------------------------------------------------
1. C
DHNB: yesterday evening (QKD)
2. A
DHNB: at the moment (HTTD)
3. C
DHNB: at the moment (HTTD)
4. A
Hành động xảy ra ở hiện tại ngay thời điểm nói --> HTTD
5. A
DHNB: usually (HTD)
ADV chỉ tần suất +V
6. D
DHNB: every day (HTD)
7. A
DHNB: Listen! (HTTD)
8. C
DHNB; in the morning (HTD)
9. A
DHNB: at the moment (HTTD)
10. C
DHNB: usually (HTD)
11. B
DHNB: now (HTTD)
12. A
DHNB: right now (HTTD)
`color{orange}{~STMIN~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
$1. C$
$→$ yesterday $→$ Thì QKĐ
$→$ Thì QKĐ: S + Ved/V2
$2. A$
$→$ at the moment $→$ Thì HTTD
$3. C$
$4. A$
$5. A$
$6. D$
$→$ everyday $→$ Thì HTĐ
$7. A$
$→$ Listen! $→$ Thì HTTD
$8. C$
$9. A$
$10. C$
$→$ usually $→$ Thì HTĐ
$11. B$
$→$ now $→$ Thì HTTD
$12. A$
$*$ Thì HTTD:
$(+)$ S + am/is/are + Ving
$(-)$ S + am/is/are + not + Ving
$(?)$ Am/Is/Are + S + Ving?
$-$ I + am
$-$ you,we,they,N(số nhiều) + are
$-$ he,she,it,N(số ít) + is
$*$ Thì HTĐ:
$(+)$ S + V(es/s)
$(-)$ S + don't/doesn't + V-bare
$(?)$ Do/Does + S + V-bare?
$-$ Trạng từ tần suất (usually, always, often, sometimes,...) đứng sau tobe, sau trợ động từ và trước động từ thường
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin