

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
·Tìm các từ hán việt có các yếu tố sau: ,đại (lớn)
-Nhân (người):
+Nhân loại
+Nhân công
+Nhân đức
+Nhân viên
+Siêu nhân
+Ác nhân
+Nhân dân
+Nhân nghĩa
-Đại (lớn)
+Đại thắng
+Đại tướng
+Đại ca
+Đại đế
+Đại thánh
+Đại gia
+Đại nghiệp
+Đại nạn
+Đại dịch
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
-"Nhân" trong Hán Việt nghĩa là người.
-Nhân viên: là những người làm thuê cho một cơ quan ,đơn vị,tổ chức,..
-Nhân hậu:là người giàu lòng thương người, chỉ muốn đem lại những điều tốt lành cho người khác.
-''Đại''trong Hán Việt nghĩa là lớn
-Đại chiến : chiến tranh có quy mô rộng lớn .
-Đại tướng là cấp bậc lớn nhất của Công an Nhân dân Việt Nam.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
- Các từ hán việt có các yếu tố sau: nhân (người)
+ Nhân dân: Người dân, người dân trong một quốc gia.
+ Nhân loại: Loài người, tất cả những người trên thế giới.
+ Nhân vật: Người, nhân chính trong một câu chuyện hoặc một sự việc.
+ Nhân tài: Người có tài năng đặc biệt, người có năng lực xuất sắc.
+ Nhân sự: Người làm việc trong một tổ chức, phòng ban liên quan đến công việc và quản lý nhân viên.
+ Nhân văn: Quan điểm coi con người là trung tâm, đề cao giá trị của con người.
+ Nhân đức: Đức tính tốt đẹp của con người.
+ Nhân quả: Mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả trong cuộc sống.
+ Nhân sinh: Cuộc sống của con người.
- Các từ hán việt có các yếu tố sau: đại (lớn)
+ Đại dương: Biển cả bao la.
+ Đại lục: Lục địa, khối đất liền rộng lớn.
+ Đại diện: Người thay mặt cho một nhóm người, một tổ chức.
+ Đại hội: Hội nghị quy mô lớn.
+ Đại biểu: Người được cử đi tham dự hội nghị.
+ Đại học: Trường học cấp cao nhất.
+ Đại chiến: Cuộc chiến lớn, có quy mô rộng lớn.
Bảng tin