

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`-` CĐK Loại `1` : Diễn tả hành động có thật ở Hiện tại
`+` If - clause : Thì HTĐ : S + Vs / es
`+` Main - clause : Thì TLĐ : S + will + V
`-` CĐK Loại `2` : Diễn tả hành động không có thật ở Hiện tại
`+` If - clause : Thì QKĐ : S + Ved / V2
`+` Main - clause : Thì TLTQK : S + would + V
`*` “ Were “ đi với tất cả các chủ ngữ trong mệnh đề “ If “
`-` CĐK Loại `3` : Diễn tả hành động không có thật ở Quá khứ
`+` If - clause : Thì QKHT : S + had + VpII
`+` Main - clause : Thì TLHT trong QK : S + would have + VpII
`-` Unless `=` If not : Trừ khi
`1`.If Phong had enough money , he could travel abroad
`2`.If I drove too close to the animals on safari , they would get scared
`3`.If Tom had a passport , he could travel abroad
`4`.If I had had enough money , I would have bought it
`5`.If tourists didn't throw litter in the river , the water wouldn't be polluted
`6`.If I could swim , I would go scuba-diving with you
`7`.If I had known that there was a test yesterday , I would have studied for it
`8`.If these students worked hard , they could pass the exam
`9`.Unless you are careful , you'll cut yourself with that knife
`10`.If it had rained , our crops wouldn't have got worse
`\text{# TF}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1` If Phong had enough money, he could travel abroad.
- clause (nguyên nhân), so + clause (kết quả) : nên, vì vậy. Nếu chia thì hiện tại đơn thì thường được viết lại với câu điều kiện loại 2
`2` If I drove too close to the animals on safari, they would get scared.
- Loại 2
`3` If Tom had a passport he could travel abroad.
- Loại 2
`4` If I had had enough money, I would have bought it
- clause (kết quả) + because + clause (nguyên nhân) : vì, bởi vì
- Mệnh đề điều kiện sẽ là mệnh đề nguyên nhân, mệnh đề chính là mệnh đề kết quả
- Loại 3
`5` If tourist didn't throw litter in the river, the water won't be polluted.
- Loại 2
`6` If I could swim, I wouldn't be going scuba-diving with you.
- Loại 2
`7` If I had knew there was test yesterday, I would have studied for it
- Loại 3
`8` If these students worked hard, they could pass the exam
- Loại 2
`9` Unless you are careful, you will cut yourself with that knife.
- Unless = If... not : Nếu không
- Unless chia thể khẳng định = If chia thể phủ định
- Câu điều kiện loại 1 : mệnh đề điều kiện chia thì hiện tại đơn (S + am/is/are), mệnh đề chính chia thì tương lai đơn
`10` If it had rained, our crops wouldn't have got worse.
- Loại 3
`----------`
- Nếu cả 2 vế câu gốc điều chia thì hiện tại : Câu điều kiện loại 2 -> Diễn tả giả thiết không có thật ở hiện tại, không thể xảy ra ở hiện tại.
- If clause : Quá khứ đơn.
+) S + Ved/ V2
-) S + did not/ didn't + V (bare)
?) Did + S + V (bare) ?
`*` To be : Dùng to be "were" với mọi ngôi.
- Main clause : S + would/ could/ might/... + (not) + V (bare).
- Nếu cả 2 vế câu gốc đều chia thì quá khứ : Câu điều kiện loại 3 -> Diễn tả giả thiết không có thật ở quá khứ, không thể xảy ra ở quá khứ.
- If clause : Quá khứ hoàn thành.
+) S + had + PII.
-) S + had not/ hadn't + PII.
?) Had + S + PII?
- Main clause : S+ would/ could/ might/... + (not) + have + PII.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin