

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` No other cities in the United States are larger than New York
* So sánh hơn nhất -> So sánh hơn : sự vật này nhất = không sự vật nào khác hơn sự vật này
- So sánh hơn với tính từ ngắn : adj-er + (than)
-> New York là thành phố lớn nhất ở Liên bang Mỹ = Không thành phố nào ở Liên bang Mỹ lớn hơn New York
`2` Tokyo is the most crowded city I have ever visited
- Tôi chứa bao giờ đến thăm này phố nào đông như Tokyo = Tokyo là thành phố đông nhất mà tôi từng ghé thăm
- So sánh hơn nhất với tính từ dài : the most + tính từ dài
- Thì hiện tại hoàn thành : S + have/has + PII
`3` The traffic jams prevented them from turning up on time
- clause (nguyên nhân) + because of + N/ N phrase/ V-ing : bởi vì -> nguyên nhân - kết quả
- prevent sb/ sth (from) doing sth : ngăn cản ai/ cái gì khỏi làm gì
`4` I don’t mind giving you a lift to school
- be happy to do sth : vui lòng khi làm gì
= not mind doing sth : không phiền làm gì
`5` They spent an hour travelling to Da Nang City by airplane
- take sb time to do sth : mất bao nhiêu thời gian để làm gì
= spend time doing sth : dành thời gian làm gì
`6` Xavier knows about this neighbourhood better than I do.
* So sánh không bằng -> So sánh hơn : A không bằng B = B hơn A
- So sánh hơn trường hợp đặc biệt : well - better - best
`7` Is this the biggest city you have ever visited? (tương tự câu 2)
`8` I’d rather stay at home than go out on pulluted street
- would rather do sth than do sth : thích/ muốn làm gì hơn làm gì
`9` Most city dwellers are influenced by high cost of living
- Bị động thì hiện tại đơn : S + am/is/are + PII + (by O)
`10` The older people get, the less they seem to travel
- So sánh đồng tiến : The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V (càng... càng...)
- So sánh hơn với tính từ ngắn : adj-er + (than)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin