

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` to have
`->` S + would prefer + to + V + N
`2.` meeting
`3.` visiting
`->` Remember + V-ing: Nhớ đã làm gì
`4.` being
`->` Forget + V-ing: quên đã làm gì
`5.` talking
`->` stop doing something: dừng làm việc gì
`6.` staying
`->` regret + V-ing: diễn tả sự hối hận về một việc đã xảy ra trong quá khứ.
`7.` to apply
`->` S + advise + O + to V + ...
`8.` to concentrate
`->` Try + to + V-inf: nói về việc ai đó cố gắng làm gì.
`9.` to go
`->` need + to V: cần làm gì
`10.` to study/studying
`->` Start + to V/ Ving: Bắt đầu làm gì đó.
`->` trên thực tế nếu mệnh đề của câu được chia ở các thì tiếp diễn thì sau start ta nên chia ở dạng to V để tránh gây nhầm lẫn.
`11.` lending
`->` stop doing something: dừng làm việc gì
`12.` to make
`->` need + to V: cần làm gì
Xin hay nhất!
$#khoinguyentien5$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1` to have
`-` prefer + to V/V-ing: thích làm gì hơn
`2` meeting
`-` forget + to V: quên phải làm gì
`-` forget + V-ing: quên đã alfm gì
`->` Bạn quên đã gặp tôi nhiều năm trước rồi sao?
`3` visiting
`-` remember doing sth: nhớ đã làm gì
`->` Tôi nhớ đã thăm Paris khi còn rất nhỏ.
`4` being
`-` forget doing sth: quên đã làm gì
`->` Tôi sẽ không bao giờ quên được đưa tới Moscow State Circus.
`5` talking
`-` stop doing sth: ngừng làm gì
`6` staying
`-` regret doing sth: hối hận vì đã làm gì
`7` to apply
`-` advise sb to do sth: khuyên ai làm gì
`8` to concentrate
`-` try to do sth: cố gắng làm gì
`9` to go
`-` need to do sth: phải làm gì
`10` studying
`-` start + to V/V-ing: bắt đầu làm gì
`11` to make
`-` need to do sth: cần phải làm gì
`12` lending
`-` stop doing sth: ngừng làm gì
`->` Tôi sẽ không cho bạn mượn tiền nữa nếu bạn dùng nó để mua thuốc lá.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin