Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`11,` I can assure everything will be arranged in time.
- Câu bị động thì Tương Lai Đơn : S + will + be + Vpp + (by O)
`12,` Why don't you have your eyes tested by an optician?
- Câu bị động dạng nhờ vả : have sb do sth -> have sth Vpp (by sb)
`13,` Has the money been counted ?
- Câu bị động thì Hiện Tại Hoàn Thành : S + has/have + been + Vpp + (by O)
`14,` Last night the cakes were eaten all by the visitors.
- Câu bị động thì Quá Khứ Đơn : S + was/were + Vpp + (by O)
- eat -> ate -> eaten (v) : ăn
`@` Chú ý:
- Trạng từ chỉ nơi chốn đứng trước by , trạng từ chỉ thời gian đứng sau by.
- Nếu ở câu chủ động chủ ngữ là they , people , someone , somebody , no one , nobody , ... thì khi chuyển về câu bị động không dùng by O.
- Nếu ở câu chủ động chủ ngữ là he , she , you , we , ... thì khi chuyển về câu bị động có thể dùng hoặc không dùng by O.
- Nếu ở câu chủ động chủ ngữ là no one , nobody , nothing ... thì khi chuyển về câu bị động ở thể phủ định.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
* Tân ngữ by O chỉ chung chung, không xác định có thể được lược bỏ.
`11`. I can assure everything will be arranged in time.
`-` Bị động thì tương lai đơn $(+)$ S + will + be + PII ( by O ).
`12`. Why don't you have your eyes tested by an optician?
`-` Bị động dạng truyền khiến: have/get sth PII ( by O ). (có thứ gì hoàn thành bởi ai)
`13`. Has the money been counted?
`-` Bị động thì hiện tại hoàn thành $(?)$ Have/Has + S + been + PII ( by O )?
`14`. Last night all the cakes were eaten by the visitors.
`-` Bị động thì quá khứ đơn $(+)$ S + was/were + PII ( by O ).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
-4
0
Thank ạ
4390
18643
3419
dạ kh có chi