

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`21` I had a game of tennis against June.
`-` a game against sb: một trận đấu với ai
`->` Tôi có một trận đấu quần vợt với June.
`22` I used to play chess almost every day when I was young.
`-` used to do sth: thường làm gì trong quá khứ
`->` Tôi thường chơi cờ hầu như mỗi ngày khi còn nhỏ.
`23` I'm not really interested in playing volleyball.
`-` be interested in doing sth: hứng thú làm gì
`->` Tôi thật sự không có hứng với việc chơi bóng chuyền.
`24` I had fun at your birthday party.
`-` have fun: chơi vui
`->` Tôi đã rất vui ở bữa tiệc sinh nhật của bạn.
`25` Disneyland is popular with young children.
`-` popular with sb: phổ biến với ai
`->` Disneland thì phổ biến đối với trẻ em.
`26` Karen isn't keen on watching sport on TV.
`-` be keen on doing sth: say mê làm gì
`->` Karen không say mê xem đá bóng trên TV.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`21` I had a game of tennis against June.
`-` S + have a game against + sb : có một trận đấu với ai
`22` I used to play chess almost every day when I was young.
`-` S + used to + V-inf ( + when + mệnh đề QKD ) : đã từng làm gì (bây giờ không còn)
`23` I'm not really interested in playing volleyball.
`-` S + be + interested in + V-ing : thích thú trong việc làm gì
`24` I had fun at your birthday party.
`-` have fun : chơi rất vui
`25` Disneyland is popular with young children.
`-` S + be popular with + sb : phổ biến với ai/ đối tượng nào
`26` Karen isn't keen on watching sport on TV.
`-` S + be keen on + V-ing : thích việc làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin