Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. is studying
2. will not
3. are making
4. are having
5. is eating
6. will not fly
7. i am working
8. will not
9. is Tom driving
10. are not
11. are you having
12. will they give
@LilChibii
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` is studying
`-` at the moment `->` thì HTTD
`2` isn't playing
`-` Dùng thì HTTD diễn tả việc sẽ không xảy ra ở tương lai
`3` are making
`-` now `->` thì HTTD
`4` is having
`-` now `->` thì HTTD
`5` is eating
`-` right now `->` thì HTTD
`6` isn't flying
`7` am working
`8` aren't cooking
`9` Is Tom driving
`10` aren't preparing
`11` are you having
`12` Are they giving
`**` Thì HTTD diễn tả việc đang xảy ra ở hiện tại hoặc sẽ xảy ra trong tương lai:
`(+)` S +is/are/am + Ving + O
`(-)` S +is/are/am + not + Ving + O
`(?)` Is/Are/Am + S+ Ving + O?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin