

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
is cooking
Giải thích các bước giải:
She ( cook ) dinner now
`⇒` She is cooking dinner now
Dịch `:` Cô ấy đang nấu bữa tối ngay bây giờ
`-----------`
`@` Thì HTTD `:`
`@` Dấu hiệu nhận biết `:` now , at the moment , .....
`@` Form `:`
`+` S `+` am/is/are `+` Ving
`-` S `+` am not/is not/are not `+` Ving
`?` Am/Is/Are `+` S `+` Ving
* Tobe `:`
I `+` am
He she it số ít `+` is
We you they số nhiều `+` are
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`\color{aqua}{#Senpai}`
Đáp án:
`\text{is cooking}`
Giải thích:
`@` Từ nhận dạng: now
`->` Thì hiện tại tiếp diễn
`@` She: số ít
`->` Dùng "is"
`=>` She is cooking now
Dịch: Bây giờ cô ấy đang nấu ăn
`-----`
`\text{S+be(is/am/are) +V_ing+...}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
Bảng tin
0
26
0
Cám ơn ạ