

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Answer:
2. A: When did you start your hobby?
Nghĩa: Khi nào bạn đã bắt đầu sở thích của mình?
3. A: Why do you enjoy your hobby?
Nghĩa: Tại sao bạn thích thú sở thích của mình?
4. A: How many hours a day do you spend on your hobby?
Nghĩa: Bạn dành cho sở thích của bạn bao nhiêu tiếng một ngày?
5. A: What does Tony usually do in his free time?
Nghĩa: Tom thường xuyên làm gì trong thời gian rảnh rỗi của anh ấy?
6. A: How often does he play volleyball?
Nghĩa: Anh ấy chơi bóng chuyền trong bao lâu?
7. A: Where does he often play volleyball?
Nghĩa: Anh ấy thường chơi bóng chuyền ở đâu?
8. A: Who does he like to play table tennis with?
Nghĩa: Anh ấy thích chơi bóng bàn với ai?
9. A: When does Tom often play football?
Nghĩa: Khi nào Tom thường đá bóng?
10. A: Who is Linda playing chess with in the room?
Nghĩa: Linda đang chơi cờ vua với ai trong phòng?
=> Cấu trúc chung của 10 câu là:
- Who/what/where,..... + do/does + S + V infinitive + O?
- Who/what/where,..... + is/are/am + S + V infinitive + O?
- When/where/what,.... + did + S + V + O?
Mong bạn cho 5 sao ạ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`2.` When did you start your hobby?
`3.` Why do you enjoy your hobby?
`4.` How many hours a day do you spend on your hobby?
`5.` What does Tony usually do in his free time?
`6.` How often does he play volleyball?
`7.` Where does he often play volleyball?
`8.` Who does he like to play table tennis?
`9.` When does Tom often play football?
`10.` Who is playing chess with in the room?
$-----------------------------$
`*Structure:` Wh_question+ do/does+ S+V-inf+...?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin