

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.A`
`2.B`
`3.B`
`->` late vừa là tính từ vừa là trạng từ `->` phù hợp với câu này
`->` late là trạng từ tần suất `->` không phù hợp
`4.B`
`->` không có từ fastly
`->` fast vừa là adj vừa là adv
`5.B`
`6.B`
`->` sometimes là trạng từ tần suất dùng trong thì HTĐ
`->` hardly dùng trong thì HTHT
`7.A`
`8.A`
`9.B`
`10.A`
`-------------`
`-` verb `+` adv `|` adv `+` verb
`-` tobe `+` adj
`-------------`
`-` adj-ed: miêu tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó
`-` adj-ing: miêu tả tính cách, tính chất, đặc điểm của người, sự vật, hiện tượng.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. Check your work carefully. (adv form - carefully)
2. I know them well. (adj form - well)
3. She sometimes goes to school late. (adv form - late)
4. I can't understand if you speak so fast. (adv form - fast)
5. It was very nice of you to help me. (adj form - nice)
6. She hardly finishes her task on time. (adv form - hardly)
7. Turn down the television. It's too loud. (adj form - loud)
8. Jane is tired because her job is tiring. (adj form - tired)
9. He has lived in London for some years so he speaks English fluently. (adv form - fluently)
10. The old woman sits quietly by the door for an hour. (adv form - quietly)
Lưu ý:
- Adverb form (adv): dạng trạng từ
- Adjective form (adj): dạng tính từ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
0
34
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/6106468 https://hoidap247.com/cau-hoi/6106461 https://hoidap247.com/cau-hoi/6106411 `->` Chị bé cuti gì đó ơi, giúp e dc kh ạ?