Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`6.` is singing `-` likes
`->` Listen! `->` thì HTTD
`->` sở thích `->` thì HTĐ
`7.` takes `-` does it take
`->` hành động diễn ra thường xuyên `->` thì HTĐ
`8.` does this word mean
`->` tính chất `->` thì HTĐ
`9.` doesn't do
`->` như câ `7`
`10.` always has `-` doesn't like
`->` always `-` sở thích `->` thì HTĐ
`11.` are you doing `-` am washing
`->` now `->` thì HTTD
`12.` isn't writing `-` think `-` is playing
`->` at the moment `->` thì HTTD
`->` think `->` stative verb `->` thì HTĐ
`13.` Do you often write `-` don't
`->` often `->` thì HTĐ
`14.` am reading `-` am not doing
`->` at the moment `->` thì HTTD
`15.` has
`->` usually `->` thì HTĐ
`--------------`
$\text{*Structure: Present Continuous}$ (thì Hiện tại tiếp diễn)
$\text{(+) S + am/is/are + V-ing + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + V-ing + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + V-ing + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` at the moment, at present, now,...
---------------------------------------------
$\text{*Structure: Present Simple}$ (thì Hiện tại đơn)
`-` Đối với động từ thường:
$\text{(+) S + V-(s/es) + ...}$
$\text{(-) S + do/does not + V-bare + ...}$
$\text{(?) Do/Does + S + V-bare + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/tên riêng/ danh từ số ít`->` V-s/es và trợ đt là Does
`-` Ngôi thứ `1;2;3 số nhiều`: I/you/we/they/danh từ số nhiều `->` V-bare và trợ đt là Do
`-` Đối với tobe:
$\text{(+) S + am/is/are + ...}$
$\text{(-) S + am/is/are not + ...}$
$\text{(?) Am/is/are + S + ...?}$
`-` Ngôi thứ `3` số ít: he/she/it/danh từ số ít `->` tobe là is
`-` Ngôi thứ `1 số nhiều, 2, 3 số nhiều`: we/you/they/danh từ số nhiều `->` tobe là are
`-` Ngôi thứ `1` số ít: `I` `->` tobe là am
`DHNB:` every day, every week, in the morning, always, usually,....
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
6. Is singing - likes
-> Listen! là dấu hiệu thì HTTD
-> Like thường ở dạng V_inf
7. Takes - does it take
-> Take sb + [khoảng thời gian] + to V: làm ai mất bao nhiêu thời gian làm gì
8. Does this word mean
-> Mean thường ở dạng V_inf nên ưu tiên dùng HTĐ
9. Doesn't do
-> Sự thật hiển nhiên, xảy ra hằng ngày dùng HTĐ
10. Always have - doesn't like
-> Dấu hiệu: always (HTĐ)
11. Are you doing - am washing
-> Dấu hiệu: now (HTTD)
12. Isn't writing - think he is playing
-> Dấu hiệu: at the moment (HTTD)
-> Think ở đây ưu tiên để ở dạng V_inf
13. Do you often write - don't
-> Dấu hiệu: often (HTĐ)
-> Câu hỏi yes/no
14. Am reading - am not doing
-> Dấu hiệu: at the moment (HTTD)
15. Has
-> Dấu hiệu: usually (HTĐ)
#newspacelucy
#studywell
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
4
3
0
Bạn học giỏi vãi.Xứng đáng 10đ