

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
HIỆN TẠI HOÀN THÀNH: mô tả 1 hđ ở quá khứ kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai
S + have/has (not) + V3/ed + O
HIỆN TẠI ĐƠN: mô tả 1 hđ ở hiện tại, có tần suất, quy luật, điều hiển nhiên
S + Vs/es/nm + O
QÚA KHỨ ĐƠN: mô tả / kể lại 1 hành động trong quá khứ
S + V2/ed + O
QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH: mô tả 1 hđ trước 1 hđ trong quá khứ
S + had + V3/ed +O
TƯƠNG LAI ĐƠN: 1 hành động ở tương lai, 1 lời hứa hẹn
S + will + Vnm +O
TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH: diễn tả 1 hđ sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm trong tương lai
S + will have + V3/ed + O
15. have lost/saw
trong câu ko có dấu hiệu--> HTHT
where I last: lần cuối tôi... nó ở
16. didn't arrive/ wrote
Sự phối hợp của các thì trong câu: câu đầu là QKĐ --> câu sau là QKĐ
17. go/spend
nowadays: ngày nay (HTĐ)
Sự phối hợp của các thì
18. will never forget/ have just told
Lời hứa hẹn ko quên câu nói này từ hiện tại đến tương lai
19. prepare
today: hôm nay (HTĐ)
20. stayed/ rode/had borrowed
When I last: từ khi lần cuối tôi... (QKĐ)
cưỡi lạc đà là hành động trong quá khứ sau 1 hành động là mượn lạc đà --> QKHT
21. will have finished
before my next birthday: trước sinh nhật của tôi
lời hứa hẹn đọc xong quyển sách trc ngày sinh nhật
22. Are you making/Will you make
Tùy vào trường hợp: hỏi là bạn đang làm bánh hả --> Are you making a cake
Câu hỏi dạng HTTD: Are + S + V-ing + O?
Trường hợp đặt bánh/... : Will you make the cake?
23. walked/ met
yesterday: hôm qua (QKĐ)
Sự phối hợp của các thì trong câu
24. will meet/ have finished
tomorrow: ngày mai (TLĐ)
after: sau khi
việc hoàn thành công việc có thể diễn ra ở hiện tại hoặc ở tương lai --> HTHT
25. bought/was
Yesterday: hôm qua (QKĐ)
Sự phối hợp của các thì
#kenleweb13
Chúc bạn học tốt
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin