

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Prepare có `2` tính từ :
`1`. preparative(adj) : chuẩn bị
`VD` : Parents send children to these schools as a preparative for worldly success
`-` Thì Hiện tại đơn :S `+` V/V(s,es) `+`...
`2`. preparatory(adj) : chuẩn bị
`VD` : More preparatory work is needed
`-` Thì Hiện tại đơn : S `+` am/is/are `+`...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`1` preparative : dự bị (adj)
`2` preparatory : chuẩn bị trước (adj)
`-` adj + N .
`-` Tính từ được sử dụng trước danh từ và sau động từ tobe , động từ chỉ giác quan .
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
0
34
0
https://hoidap247.com/cau-hoi/6106468 https://hoidap247.com/cau-hoi/6106461 https://hoidap247.com/cau-hoi/6106411 `->` Chị bé cuti gì đó ơi, giúp e dc kh ạ?