

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1,` I was expected to have failed the final exam.
`2,` Are they thought to have the chance to visit that place?
`3,` It was expected that this summer holiday would be swelteringly hot.
`4,` A vast area of forest in my hometown was reported to have been destroyed.
`5,` Was the information believed to have been true?
`6,` Was it hoped that there would be a significant change in the standards of living?
`7,` It is never believed that Peter and Jane will get married.
`8,` It is known that there is no life on Mars.
`@` Câu bị động chỉ ý kiến (các từ như think , say , claim , report , believe,...)
- Câu chủ động : S1 + V1 + that + S2 + V2 ...
- Câu bị động :
Cách 1 : It + be + V1(chia ở Vpp) + that + S2 + V2
Cách 2 : Có 2 cách
- S2 + be + V1(chia ở Vpp) + to V2 -> dùng khi 2 mệnh đề cùng thì (HTĐ - HTĐ , QKĐ - QKĐ , HTĐ - TLĐ.)
- S2 + be + V1 (chia ở Vpp) + to have + V2 (chia ở Vpp) -> dùng khi 2 mệnh đề khác thì (HTĐ - HTHT , HTĐ - QKĐ , QKĐ - QKHT.)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
2392
1236
4498
Mai rảnh làm đoàn nha cậu/ Vì nhóm đang ngủ nên không quan trọng là hoàn thành nv hay không nhé cố hết sức là được
4390
18923
3428
dạ vâng.