

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
5.for
`-` be late for : chậm trễ vì
7.which
`-` Dùng để thay thế cho đại từ chỉ sự vật
8.in spite of
`-`S + V + …despite/in spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing.
6.since/so
`-` Câu 1 : since + mốc thời gian , mốc thời gian tôi hồi 9 tuổi.
`-` Câu 2 : S + be + so + adj + that + S + V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Tham khảo
`5,` for
`-` be late for sth: bị trễ thứ gì
`7,` which
`-` Đại từ quan hệ which dùng để thay thế cho danh từ tân ngữ chỉ vật
`8,` in spite of
`-` In spite of / Despite + Ving / N (phr) : mặc dù
`-` Despite of dư giới từ "of" `->` Loại
`6,` since
`-` HTHT + since + QKĐ : kể từ khi
`-` Since + QKĐ `->` DHNB của thì HTHT
`7,` so
`-` S + be + so + adj + that + S + V : quá đến nỗi mà ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
6178
31935
3595
Câu 7 vẫn dùng which được iem nhé. Ở đây tân ngữ bình thường nên không cần dấu phẩy đâu.
6178
31935
3595
Khi nào tân ngữ là : `-` Tên riêng `-` Vật duy nhất : moon, sun, ... `-` Có TTSH : her, his, ... `-` Có đại từ chỉ định : this, that ... `->` Thêm dấu phẩy nhé
6178
31935
3595
Câu 8 sửa lại in spite of.