

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. will ( một dự định có thể xảy ra trong tương lai )
2. Is/going to come ( hỏi về một hành động đã có quyết định hay chưa ở tương lai )
3. is going to fail ( một sự việc chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần )
4. is going to play ( một hành động đã có quyết định )
5. will have ( một quyết định đưa ra ngay tại thời điểm nói )
6. will know ( như câu 1 )
---------------------------------------
Cấu trúc thì TLĐ :
(+) S + will + Vinf + O
(- ) S + will not + Vinf + O
(? ) Will + S + Vinf + O ?
Cấu trúc be going to :
(+) S + tobe + going to + Vinf + O
(- ) S + tobe + not + going to + Vinf + O
(? ) Tobe + S + going to + Vinf + O ?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` will .
`-` S + think + S + will + V-inf + O ... : Ai đó nghĩ ai đó sẽ làm gì ...
`2` Is your cousin going to come .
`-` Hành động phân vân liệu có diễn ra ở tương lai hay không .
`=>` Thì tương lai gần : Is/am/are + S + going to + V + O ... `?`
`3` will fail .
`-` Hành động thốt ra từ hiện tại về tương lai .
`=>` Tương lai đơn : S + will + V-inf + O ...
`4` is going to play .
`-` Hành động diễn ra trong tương lai có lí do ở hiện tại .
`=>` Thì tương lai gần : S + is/am/are + going to + V + O ...
`5` will have .
`-` Hành động thốt ra từ hiện tại về tương lai .
`=>` Tương lai đơn : S + will + V-inf + O ...
`6` will know .
`-` Hành động trong tương lai nhưng chưa chắc chắn .
`=>` Tương lai đơn : S + will + V-inf + O ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin