

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$D.$ Circle the correct word or phrase.
$1$. I work / am working at the local library for the summer.
$-$ Dùng HTTD chỉ dự định ( For summer )
$-$ Tôi đang làm việc tại thư viện địa phương vào mùa hè
$2$. We don't go / arent going to the theatre very often.
$-$ Vì có Very often $⇒$ Don't go
$-$ Chúng tôi không đi xem kịch thường xuyên.
$3$. Stacy gets / is getting ready for school, so she can't come to the phone.
$-$ Chỉ dự định
$-$ Stacy đang chuẩn bị đi học nên cô ấy không thể nghe điện thoại.
$4$. Does Gary ever talk / Is Gary ever talking about his expedition to the Amazon jungle?
$-$ Hỏi về thói quen của Gary
$-$ Gary có bao giờ nói về chuyến thám hiểm của mình tới rừng rậm Amazon không?
$5$. In squash, you hit / are hitting a ball against a wall.
$-$ Nhờ vào ngữ cảnh
$-$ Trong môn bóng quần, bạn đang đánh một quả bóng vào tường.
$6$. I read / am reading a newspaper at least once a week.
$-$ Nhờ vào at least once a week ( thói quen )
$-$ Tôi đọc một tờ báo ít nhất một lần một tuần.
$7$. Do you practise / Are you practising the piano for two hours every day?
$-$ Nhờ vào every day ( HTĐ)
$-$ Bạn có tập piano hai giờ mỗi ngày không?
$8$. Nadine and Claire do / are doing quite well at school at the moment.
$-$ At the moment chia Tiếp diễn
$-$ Hiện tại Nadine và Claire đang học khá tốt ở trường.
$9$. A good friend knows / is knowing when youre upset about something.
$-$ Một người bạn tốt biết khi nào bạn buồn về điều gì đó.
$10$. How do you spell / are you spelling your name?
$-$ How + do +....V : Làm như thế nào?
$-$ Bạn đánh vần tên bạn như thế nào
$#MN$ - Xin hay nhất!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin