

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`. appiled
`2`. completing
`3`. course
`4`. challenging
`5`. salary
`6`. follow
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
`1`. apply one's job : ứng tuyển vào một công việc nào đó
`2`. after successfully completing : sau sự thành công
`3`. training course : khoá huấn luyện
`4`. unique and challenging lifestyles : những thử thách trong cuộc sống
`5`. enjoy a salary : tiêu tiền lương
`6`. follow in one's footstep : nối nghiệp ai
$#_Ahnlee$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1`. `A`. appllied
`-` Apply for a job: ứng tuyển công việc
`@` Câu trần thuật:
`-` S + said/told/said to + (O) + (that) + S + V(lùi thì)
`2`. `C`. completing
`-` After + (adv) + Ving: sau khi...
`-` Complete(v): hoàn thành
`-` After successfully completing: Sau khi hoàn thành một cách thành công
`3`. `C`. course
`@` Ta có `1` cụm danh từ:
`-` Training course: khóa huấn luyện
`-` N + N: danh từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ đứng sau..
`4`. `B`. challenging
`-` Adj + noun
`-` Challenging(adj): thách thức
`-` Challenging lifestyle: cuộc sống đầy thách thức
`-` And + mệnh đề song song
`5`. `D`
`-` A/an + N(danh từ số ít đếm được):
`-` Enjoy a salary: hưởng mức lương
`T`rans: Ann có thể hưởng mức lương lên tới 17.000 bảng Anh (hoặc 20.000 bảng Anh cho thành viên phi hành đoàn cao cấp),
`6`. `D`
`-` To follow in someone's footsteps: theo bước chân ai/tiếp tục theo đuổi điều gì đó mà những người khác đã làm
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin
23
812
14
https://hoidap247.com/cau-hoi/6091983 giúp mình với ạ