Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1` `B` .
`-` Be keen on + V_ing : thích làm gì ...
`2` `C` .
`-` Be interested in + V_ing : thích làm gì ...
`3` `A` .
`-` S + detest + V_ing : Ai đó ghét làm gì ...
`4` `B` .
`-` ''learning languages'' số ít `->` Dùng ''is''.
`5` `A` .
`-` feel + adj : cảm thấy như thế nào ...
`6` `B` .
`-` like + V_ing : thích làm gì ...
`7` `C` .
`-` spare time : thời gian rảnh (N)
`8` `D` .
`-` S + prefer + to V + O ... : Ai đó ưa làm gì ...
`9` `B` .
`-` Be able to do sth : Có khả năng làm gì ...
`10` `C` .
`-` V_ing + O + be + adj : Làm gì thì như thế nào ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1. B`
`2. C`
`3. A`
`4. B`
`5. A`
`-` DT chỉ người + adj+ed
`-` DT chỉ sự vật + adj+ing
`6. B.`
`7. D`
`-` free time = spare time
`8. D`
`9. B`
`-` be able +to-V:có thể
`10. C`
$------------------------$
`-` interested in
`=` excited about
`=` keen on
`=` fond of $+V-ing$
`-` like
`=` love
`=` prefer
`=` enjoy
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. B - Be keen on doing sth: thích làm gì
2. C - Be interested in doing sth: thích làm gì
3. A - Detest doing sth: ghét làm gì - Sue (chủ ngữ số ít) -> thêm "s/es"
4. B - Learning languages (số ít) -> tobe "is"
5. A - Feel + adj: cảm thấy thế nào - Relaxed(adj): thư giãn
6. B - Like doing sth: thích làm gì
7. D - Free/Spare time: thời gian rảnh
8. D - Would prefer + toV-inf
9. B - Be able to do sth: có thể làm gì
10. C - Ving đứng đầu câu đóng vai trò làm chủ ngữ - Spend time doing sth: dành thời gian làm gì
Bảng tin
1114
233
1680
hay quá anh
0
137
0
Cho mik xin file này với.Cảm ơn ạ