Giúp mik với dg cần gấp
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
tất cả câu đều là HTĐ.
1. plays ( keywords có từ she và every sunday)
2. buys vì có từ he và every morning
3. studies vì có chủ ngữ Julie
4. tries vì có từ chủ ngữ Luke
5. enjoys vì có từ chủ ngữ She
6. washes vì có từ chủ ngữ Lucy và everyday
7. cries vì có từ John never
8. says vì có từ my mother always
9. pass vì có từ I
10. flies vì có từ the plane
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Công thức thì HTĐ (V: thường)
S số ít, he, she, it
(+) S + Vs/es
(-) S+ doesn't + V1
(?) Does +S +V1?
S số nhiều, I, you, we, they
(+) S + V1
(-) S+ don't + V1
(?) Do + S+ V1?
DHNB: always, usually, sometimes, often, never, seldom,....
Công thức thì TLĐ
(+) S + will + V1
(-) S + won't + V1
(?) Will + S+ V1?
DHNB: in the future, in + năm ở TL, in + time, next week, next year, ....
-----------------------------------
1. plays
DHNB: every Sunday
2. buys
DHNB: every morning
3. studies
4. tries
5. enjoys
6. washes
DHNB: every day
7. cries
DHNB: never
8. says
DHNB: always
9. will pass
S + hope(s)+ S+ will + V1
10. flies
`color{orange}{~STMIN~}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin