

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. When I bumped into him yesterday, I saw him__________ with his girlfriend.
A. quarrel B. to quarrel C. having quarrel D. quarreled
Tạm dịch: Hôm qua khi tôi gặp anh ấy, tôi đã thấy anh ấy cãi nhau với bạn gái của anh.
2. He was made__________ the floor by his supervisor.
A. clean B. cleaning C. to clean D. cleaned
Tạm dịch: Anh ấy đã bị sai lau chùi sàn nhà bởi người giám sát của anh.
3. Drinking coffee caused me_________ awake all the night.
A. staying B. to stay C. stayed D. stay
Tạm dịch: Uống cà phê khiến tôi trằn trọc cả đêm.
4. I recalled___________ that word in the dictionary but I couldn't remember its meaning.
A. seeing B. to see C. having saw D. see
Tạm dịch: Tôi đã nhìn thấy từ đó trong từ điển nhưng tôi không thể nhớ nghĩa của nó.
5. The accused denied_______ her in the court despite the evidence from the procuracy.
A. to rape B. having raped C. raping D. rape
Tạm dịch: Trước tòa, bị cáo đã phủ nhận việc đã hãm hiếp cô ấy mặc dù có bằng chứng từ viện kiểm sát.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1. A`
`-` see sb V: thấy ai đó làm gì ( chứng kiến một phần )
`-` see sb V-ing: thấy ai đó làm gì ( chứng kiến toàn bộ )
`-` Thấy anh ấy cãi nhau với bạn gái khi tình cờ gặp
`->` Chứng kiến một phần
`2. C`
`-` be made to V: bị bắt phải làm gì
`3. B`
`-` cause sb to V: khiến ai đó làm gì
`4. A`
`-` recall V-ing: nhớ lại đã làm việc gì
`5. B`
`-` deny V-ing: phủ nhận việc gì
`-` having Ved/PII: nhấn mạnh hành động đã xảy ra trong quá khứ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin