Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color[aqua][Answer :]`
`9021.` How long have you started working in that factory?
`-` Cấu trúc: When `+` did `+` S `+` V-inf?
`->` Ai đó bắt đầu làm gì từ khi nào ...?
`=` How long `+` have/has `+` S `+` V3/ed `+` ...?
`->` Mất bao lâu để ai đó làm gì ...?
`9022.` People use computers to design new models.
`-` Cấu trúc thì HTĐ dạng chủ động: S `+` V(s/es) `+` ...
`=` Cấu trúc thì HTĐ dạng bị động: S `+` am/is/are `+` V3/ed `+` by(O)
`9023.` These students have been at school at `7` o'clock.
`-` Cấu trúc: S `+` started/began `+` V-ing/to V `+` in/at ... `/` ago `+` ...
`->` Ai đó bắt đầu làm việc gì ...
`=` S `+` have/has + V3/ed `/` have + been + V-ing `+` since/for
`->` Ai đó làm việc gì được bao lâu ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`9021` How long have you worked in that factory `?`
`-` When + did + S + V-inf + O ... `?`
`=>` How long + have/has + S + V-inf + O ... `?`
`9022` People use computers to design new models .
`-` Bị động hiện tại đơn : S(bị động) + is/am/are + V3/V_ed + O + by + O .
`=>` Chủ động hiện tại đơn : S + V(s,es) + O ...
`-` ''People'' số nhiều `->` Không thêm ''s,es'' .
`9023` These students have been at school at `7` o' clock .
`-` S + started + to do sth ... : Ai đó đã bắt đầu làm gì ...
`=>` S + have/has + V3/V_ed + O ... : Ai đó đã làm gì được bao lâu ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin