

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`79.` Those houses will have been knocked down by the time you come back here in `5` years' time.
`-` Câu bị động thì TLĐ: S `+` will have `+` been `+` Ved/C3 `+` by(O)
`=>` Tạm dịch: Những ngôi nhà này sẽ đã được thảo gỡ trước khi bạn trở lại đây trong 5 năm.
`80.` We get our house looked after when we are on business.
`-` Cấu trúc câu bị động nhờ vả:
`->` S `+` have/get `+` O `+` Ved/C3 `+` … `+` by(O)
`=>` Tạm dịch: Khi chúng tôi đi công tác, chúng tôi nhờ anh ta trông nom nhà cửa.
`81.` Many people are said to be homeless after the tsunami.
`-` Cấu trúc câu bị động dạng đặc biệt:
`-` Câu gốc: Somebody `+` say/ think/ expect/ believe/ ...`+` that `+` someone `+` V (cùng thì)
`->` Someone `+` tobe `+` said/ thought/ believed/ ... `+` to V `+` ...
`82.` The prisoner is thought to have escaped by climbing over the wall.
`-` Cấu trúc câu bị động dạng đặc biệt:
`-` Câu gốc: Somebody `+` say/ think/ expect/ believe/ ...`+` that `+` someone `+` V (khác thì)
`->` Someone `+` tobe `+` said/ thought/ believed to ... `+` have Ved/C3 `+` ...
`83.` The thieves are believed to have got in through the kitchen window.
`-` Cấu trúc câu bị động dạng đặc biệt:
`-` Câu gốc: Somebody `+` say/ think/ expect/ believe/ ...`+` that `+` someone `+` V (khác thì)
`->` Someone `+` tobe `+` said/ thought/ believed to ... `+` have Ved/C3 `+` ...
`84.` Over 200.000 people are reported to be killed in the tsunami.
`-` Cấu trúc câu bị động dạng đặc biệt:
`-` Câu gốc: Somebody `+` say/ think/ expect/ believe/ ...`+` that `+` someone `+` V (khác thì)
`->` Someone `+` tobe `+` said/ thought/ believed to ... `+` have Ved/C3 `+` ...
`85.` We found that the soccer match had been cancelled.
`-` Cấu trúc câu bị động thì QKHT:
`->` S `+` had `+` been `+` Ved/C3 `+` by(O)
`86.` By whom was the report written on the air pollution?
`-` Cấu trúc câu bị động thì QKĐ:
`->` `(?)` Was/Were `+` S `+` Ved/C3 `+` by(O) `+` ...?
`87.` The floor has just been swept and the dishes have been washed by my sister.
`-` Cấu trúc câu bị động thì HTHT:
`->` `(+)` S `+` have/has `+` been `+` Ved/C3 `+` by(O) `+` ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`79.` Those houses will have been knocked down by the time you come back here in 5 years'time.
`-` BD thì TLHT: S + will + have + been + PII + O
`80.` We get our house looked after when we are on business.
`-` get sth done (by sb): có gì được làm bởi ai
`81.`Many people are said to be homeless after the tsunami.
`-` Câu bị động đặc biệt: S + tobe + thought/believed/said/known...+ to V (khi câu chủ động `2` vế cùng thì)
`82.` The prisoner is thought to have escaped by climbing over the wall.
`-` Câu bị động đặc biệt: S + tobe + thought/believed/said/known...+ to have PII (khi câu chủ động `2` vế khác thì)
`83.` The thieves are believed to have got in through the kitchen window.
`-` Tương tự `82``
`84.` Over 200.000 people are reported to have been killed in the tsunami.
`-` Tương tự `82`
`85.` We found that the soccer match had been led.
`-` BD thì QKHT: S + had + been + PII
`86.` By whom was the report written on the air pollution?
`-` BD thì QKD: `(?)` Was/Were + S + PII + O?
`87.` The floor has just been swept and the dishes have been washed by my sister.
`-` BD thì HTHT: S + have/has + been + PII + O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin